Số nét
9
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 茶
- 艹人木
- 艹人朩
- 艹
Hán tự
TRÀ
Nghĩa
Cây chè (trà)
Âm On
チャ サ
Âm Kun
Đồng âm
査塗詐搾咋
Đồng nghĩa
葉
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây chè (trà); lá dùng chế ra các thứ chè uống. Sơn trà [山茶] một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Em Thảo (THẢO艹) ngồi uống trà (TRÀ 茶) dưới nhà cười hô hô (Ho trong katakana = ホ)
Những búp Trà (THẢO 艹) được Người (NHÂN 人) thợ hái ở ngọn Cây (MỘC 木).
Những lá trà non trên ngọn cây mới là ngon nhất
Ngồi dưới mái nhà uống trà cười hô hô (ホ)
Cỏ (THẢO) mà con người (NHÂN) hái từ cây (MỘC) là TRÀ
THẢO uống trà dưới mái nhà cười hô hô (ホ)
Những lá chè dc hái dưới những cây có người trông nom
Trên là thảo, dưới là mộc ==> Trà thảo mộc
- 1)Cây chè (trà); lá dùng chế ra các thứ chè uống.
- 2)Sơn trà [山茶] một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お茶 | おちゃ | chè; nước chè; trà; chè xanh |
中国茶 | ちゅうごくちゃ | chè tàu |
喫茶店 | きっさてん | quán cà phê; quán trà; quán nước; tiệm giải khát; quán giải khát |
喫茶質 | きっさしつ | phòng trà |
山茶花 | さざんか | hoa sơn trà; cây sơn trà |
Ví dụ Âm Kun
お茶 | おちゃ | TRÀ | Chè |
古茶 | こちゃ | CỔ TRÀ | Trà sản xuất năm ngoái |
御茶 | ごちゃ | NGỰ TRÀ | Chè (xanh) |
無茶 | むちゃ | VÔ TRÀ | Quá mức |
目茶 | めちゃ | MỤC TRÀ | Vô lý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
喫茶 | きっさ | KHIẾT TRÀ | Quán trà |
茶道 | さどう | TRÀ ĐẠO | Trà đạo |
山茶花 | さざんか | SAN TRÀ HOA | Hoa sơn trà |
茶寮 | さりょう | TRÀ LIÊU | Căn nhà nơi thực hiện các nghi lễ uống trà trong trà đạo |
茶飯事 | さはんじ | TRÀ PHẠN SỰ | Thông thường xuất hiện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 荅栓莟苓菓菜菻芥棯葉槍蘂桧茉椛剳菘検塔搭
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 紅茶(こうちゃ)Trà đen
- 緑茶(りょくちゃ)Trà xanh
- 茶色(ちゃいろ)Màu nâu
- お茶(おちゃ)Trà
- 茶の湯(ちゃのゆ)Lễ trà
- 喫茶店(きっさてん)Quán cà phê
- 茶道(さどう)Cách trà