Số nét
10
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 荷
- 艹何
- 艹亻可
- 艹亻丁口
Hán tự
HÀ, HẠ
Nghĩa
Hành lý, hàng hóa
Âm On
カ
Âm Kun
に
Đồng âm
下何河夏巨賀呼暇霞苛
Đồng nghĩa
貨物袋
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hoa sen. Bạc hà [薄荷] cây bạc hà, dùng cất dầu làm thuốc. Một âm là hạ. Nhờ ơn. Tự đảm đang lấy. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Hành lý (荷) toàn cỏ (艹) kia bên trong có cái gì (何) nhỉ?
THẢO xách hành lý dùm chị HÀ
Trong hành lý (Hà) 荷 có cái gì (Hà) 何 như là cỏ (Thảo) 艹 vậy?
Trong cỏ có cái gì vậy, HÀNG
Tưởng tượng: cỏ là tay xách, Hà là vali, kết hợp lại là hành lý
Hà xách Hành lý giùm Thảo.
- 1)Hoa sen.
- 2)Bạc hà [薄荷] cây bạc hà, dùng cất dầu làm thuốc.
- 3)Một âm là hạ. Gánh vác. Nguyễn Trãi [阮廌] : Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ [他年淽溪約, 短笠荷春鋤] Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi); Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
- 4)Nhờ ơn.
- 5)Tự đảm đang lấy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
バラ荷 | ばらに | hàng rời |
倉荷 | くらに | hàng hóa trong kho |
入荷 | にゅうか | sự nhập hàng; sự nhận hàng |
出荷 | しゅっか | sự đưa hàng; sự giao hàng ra chợ; sự đưa hàng ra thị trường; giao hàng |
埋め荷 | うめに | hàng chèn lót |
Ví dụ Âm Kun
荷駄 | にだ | HÀ ĐÀ | Loại hàng hóa do ngựa kéo |
ばら荷 | ばらに | HÀ | Hàng hóa khối lớn |
バラ荷 | ばらに | HÀ | Hàng rời |
一荷 | いちに | NHẤT HÀ | Một chuyến tải hàng |
上荷 | うえに | THƯỢNG HÀ | Hàng hóa chất lên trên tàu xe |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
負荷 | ふか | PHỤ HÀ | Sự tiếp tục gánh vác trách nhiệm |
在荷 | ざいか | TẠI HÀ | Hàng trong kho |
荷担 | かたん | HÀ ĐAM | Hỗ trợ |
荷葉 | かよう | HÀ DIỆP | Lá sen |
荷電 | かでん | HÀ ĐIỆN | Điện tích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 倚渮葆苛何伺停僅硴倹個倍倨埖莅匿剞哥哦祠
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 負荷(ふか)Gánh nặng
- 荷担する(かたんする)Hỗ trợ, âm mưu
- 入荷する(にゅうかする)(lô hàng) đến nơi [vi]
- 出荷する(しゅっかする)Ship hàng (kinh doanh) [vt]
- 荷(に)Tải trọng, hàng hóa
- 荷物(にもつ)Hành lý
- 荷造り(にづくり)Đóng gói, đóng thùng
- 重荷(おもに)Gánh nặng, trách nhiệm nặng