Số nét
11
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 術
- 行朮
- 行术
- 彳亍术
- 彳亍朮
- 行木丶
- 彳一丁术
- 彳一丁朮
- 彳亍木丶
- 彳一丁木丶
Hán tự
THUẬT
Nghĩa
Kĩ thuật, nghệ thuật
Âm On
ジュツ
Âm Kun
すべ
Đồng âm
述
Đồng nghĩa
法技芸演算
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nghề thuật. Phương phép do đó mà suy ra. Đường đi trong ấp. Cùng nghĩa với chữ thuật [述]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Dựng cây 木 ở ngay lối đi 行, chả có tí mỹ thuật 術 nào cả.
Phép thuật làm mọc cây giữa đường.
Kỹ thuật đi 行 xuyên qua cái cây 木
Có thuốc quý 朮 rồi nhưng muốn tiến hành 行 chữa bệnh cứu người bắt buộc phải có kỹ thuật 技術
THUẬT lại câu chuyện của bác HỒ ra đi tìm đường cứu nước
Phép Thuật đi xuyên qua cái Hồ
Nghệ THUẬT là đặt cây vào giữa hành
- 1)Nghề thuật. Kẻ có nghề riêng đi các nơi kiếm tiền gọi là thuật sĩ [術士].
- 2)Phương phép do đó mà suy ra. Như bất học vô thuật [不學無術] không học không có phương pháp để làm.
- 3)Đường đi trong ấp.
- 4)Cùng nghĩa với chữ thuật [述].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仁術 | じんじゅつ | nghệ thuật làm từ thiện; kỹ thuật làm lành vết thương |
催眠術 | さいみんじゅつ | thôi miên thuật |
剣術 | けんじゅつ | kiếm thuật |
医術 | いじゅつ | y thuật |
占星術 | せんせいじゅつ | thuật chiêm tinh |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 桁榑述梓衒裄脯逋梁梵徠街絎循植棲博葡補棹
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 技術(ぎじゅつ)Công nghệ, kỹ năng
- 美術(びじゅつ)Mỹ thuật
- 芸術(げいじゅつ)Mỹ thuật
- 手術(しゅじゅつ)Phẫu thuật
- 魔術(まじゅつ)Phép thuật
- 術語(じゅつご)Thuật ngữ kỹ thuật