Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KIẾN, HIỆN

Nghĩa
Trông thấy, nhìn
Âm On
ケン
Âm Kun
.る .える .せる
Đồng âm
件建健堅肩干乾繭鍵現憲献賢軒顕
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thấy, mắt trông thấy. Ý biết, như kiến địa [見地] chỗ biết tới, kiến giải [見解] chỗ hiểu biết, v. Yết kiến. Bị. Một âm là hiện. Tiến cử. Cái trang sức ngoài áo quan. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 見

Bước ( NHÂN ) đi mở mắt ( MỤC  ) để chứng kiến ( KIẾN )

Mắt Nhìn mấy em Chân dài, thèm chảy nước dãi.

Thế giới Hiện đại không còn ai đi xem vua nữa

Chân vác mắt đi chứng kiến mọi việc

Để NHÌN thấy mọi thứ, bạn cần có MẮT và CHÂN

HIỆN nay VUA không được XEM là gì cả

  • 1)Thấy, mắt trông thấy.
  • 2)Ý biết, như kiến địa [見地] chỗ biết tới, kiến giải [見解] chỗ hiểu biết, v.v.
  • 3)Yết kiến. Như tham kiến [參見] vào hầu.
  • 4)Bị. Như kiến nghi [見疑] bị ngờ, kiến hại [見害] bị hại, v.v.
  • 5)Một âm là hiện. Tỏ rõ, hiện ra. Luận ngữ [論語] : Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn [天下有道則見, 無道則隱] (Thái Bá [泰伯]) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn.
  • 6)Tiến cử.
  • 7)Cái trang sức ngoài áo quan.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お花 おはなみ ngắm hoa anh đào; xem hoa nở
おみまい thăm người ốm
よそ よそみ sự nhìn ngang; sự nhìn tránh đi; sự nhìn ra chỗ khác
いっけん nhìn; nhìn một lần; thấy; thấy một lần; xem; xem một lần
したみ sự xem qua; sự kiểm tra sơ bộ; lớp gỗ ngoài giàn khung cạnh nhà
Ví dụ Âm Kun
える みえる KIẾNĐến
える化 みえるか KIẾN HÓAHiển thị trực quan
目がえる めがみえる Gặp trực tiếp
目にえる めにみえる Hiển thị
える あいまみえる TƯƠNG KIẾNCó một đối tượng (với)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
みる KIẾNNgắm
る目 みるめ KIẾN MỤCMột mắt xuất sắc
ゆめみる MỘNG KIẾNGiấc mộng
みるみる KIẾN KIẾNNhanh chóng (biến đổi)
ざっとざっとみる Thoáng nhìn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
古くせる ふるくみせる Để truyền đạt một sự xuất hiện cổ xưa
顔をせる かおをみせる Xuất hiện
力んでせる りきんでみせる Để cho thấy một dày (dạn) đối diện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
よけん DƯ KIẾNDự kiến
たけん THA KIẾNNgười khác nhìn thấy
ひけん TI KIẾNQuan điểm (ý kiến) tầm thường của tôi
いけん Ý KIẾNKiến
ぐけん NGU KIẾNThiển kiến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 貝眺睦睨覿瞻芥助克児禿売兌冏况吮皃罕姐宜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 見学する(けんがくする)
    Nghiên cứu, thực hiện một chuyến đi nghiên cứu
  • 発見する(はっけんする)
    Phát hiện
  • 拝見する(はいけんする)
    Hãy xem [hừm.]
  • 意見(いけん)
    Ý kiến
  • 偏見(へんけん)
    Định kiến
  • 見る(みる)
    Nhìn thấy
  • 見つかる(みつかる)
    Được tìm thấy [vi]
  • 見つける(みつける)
    Tìm [vt]
  • 見える(みえる)
    Được nhìn thấy, dường như
  • 見せる(みせる)
    Trình diễn
  • 花見(はなみ)
    Ngắm hoa anh đào

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm