Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

GIÁC, GIỐC

Nghĩa
Góc, sừng thú
Âm On
カク
Âm Kun
かど つの
Nanori
すみ ずみ ふさ
Đồng âm
覚較
Đồng nghĩa
奥隣辺
Trái nghĩa
円方丸
Giải nghĩa
Cái sừng, cái sừng của các giống thú. Cái xương trán. Trái đào, con trai con gái bé để hai trái đào gọi là giác. Tiếng giác, một tiếng trong năm tiếng : cung, thương, giác, chủy, vũ [宮商角徵羽]. Cái tù và. Ganh. Giác sắc [角色] cũng như ta nói cước sắc [腳色]. Chia đóng mỗi chỗ một cánh quân để khiên chế quân giặc gọi là kỉ giác [椅角]. Góc. Một hào gọi là nhất giác [一角]. Một kiện công văn cũng gọi là nhất giác [一角]. Sao Giác [角], một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Cái đồ đựng rượu. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 角

Cứ () sử dụng () cái sừng () đi

Sử DỤNG cái thước hình chữ KƯ để đo GÓC

SỪNG (giác) : như một con DAO CON được SỬ DỤNG --» để cắt thành GÓC

Dồn con Sâu vào Góc rồi Xúc đi vứt

Mọc sừng sau 1 tháng

Móc cái ruộng mọc chân vào góc hình tam giác

  • 1)Cái sừng, cái sừng của các giống thú. Như tê giác [犀角] sừng con tên ngưu.
  • 2)Cái xương trán. Người nào có tướng lạ gọi là long chuẩn nhật giác [龍準日角] nghĩa là xương trán gồ lên như hình chữ nhật vậy.
  • 3)Trái đào, con trai con gái bé để hai trái đào gọi là giác. Vì thế gọi lúc trẻ con là tổng giác [總角].
  • 4)Tiếng giác, một tiếng trong năm tiếng : cung, thương, giác, chủy, vũ [宮商角徵羽].
  • 5)Cái tù và. Nguyễn Trãi [阮廌] : Giác thanh vạn lí khê sơn nguyệt [角聲萬里溪山月] (Hạ tiệp [賀捷]) Tiếng tù và vang muôn dặm dưới trăng nơi núi khe.
  • 6)Ganh. Phàm so sánh nhau để phân được thua đều gọi là giác. Như giác lực [角力] vật nhau, đấu sức, giác khẩu [角口] cãi nhau.
  • 7)Giác sắc [角色] cũng như ta nói cước sắc [腳色]. Tục gọi con hát (nhà nghề) có tiếng là giác sắc.
  • 8)Chia đóng mỗi chỗ một cánh quân để khiên chế quân giặc gọi là kỉ giác [椅角].
  • 9)Góc. Như tam giác hình [三角形] hình ba góc.
  • 10)Một hào gọi là nhất giác [一角].
  • 11)Một kiện công văn cũng gọi là nhất giác [一角].
  • 12)Sao Giác [角], một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  • 13)Cái đồ đựng rượu. $ Có khi đọc là chữ giốc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さんかく tam giác; hình tam giác
さんかくけい hình tam giác
中心 ちゅうしんかく Góc ở tâm
ごかくけい hình năm cạnh; hình ngũ giác
兎に とにかく cách này hay khác; dù gì chăng nữa
Ví dụ Âm Kun
めかど MỤC GIÁCKhóe mắt
かどち GIÁC ĐỊAChỗ rẽ
四つ よつかど TỨ GIÁCBốn góc
まちかど ĐINH GIÁCGóc phố
まちかど NHAI GIÁCGóc đường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
つのまた GIÁC XOATảo đỏ
つのうち GIÁC ĐẢKết hợp kho và quán rượu rượu
書き つのがき GIÁC THƯHai - kẻ tiêu đề
つのだる GIÁC TÔNHai - điều khiển thùng
つのふえ GIÁC ĐỊCHKèn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ごかく HỖ GIÁCSự bằng nhau
よかく DƯ GIÁCGóc bù (hình học)
ふかく PHỦ GIÁCSự buồn chán
とかく THỎ GIÁCCách này hay cách khác
しかく TỨ GIÁCBốn góc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 負胞脆胯觸胸臈膽杓灼佝劬甸肝肖肘肛肓肚育狗
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 角度(かくど)
    Góc
  • 三角(さんかく)
    Tam giác
  • 四角形(しかくけい)
    Quảng trường
  • 角(かど)
    Góc
  • 曲り角(まがりかど)
    Góc, chỗ ngoặt
  • 四つ角(よつかど)
    Ngã tư đường
  • 角(つの)
    Sừng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm