Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 訳
- 言尺
- 言尸乀
Hán tự
DỊCH
Nghĩa
Phiên dịch, lý do, nguyên nhân
Âm On
ヤク
Âm Kun
わけ
Đồng âm
的役易適駅射液敵疫笛弔嫡迪
Đồng nghĩa
解述意語
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phiên dịch. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
![Giải Nghĩa kanji 訳](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/kanji-img/kanji3107-636554926383633715.jpg)
Tôi đang phiên dịch 訳 giúp người công nhân này.
Giao phó công việc cho người không đáng tin rất thốn.
Translate, lấy 2 chữ đầu là TR, thay T bằng ngôn (言) => 言R
LỜI NÓI bị KÉO DÀI để DỊCH LÍ DO
Dịch tiếng Nói là mắt Xích quan trọng trong Phiên dịch.
DỊCH lại lời nói 言 của thằng anh trai
Lời nói có kích thước là dịch
- 1)Phiên dịch.
- 2)Lý do; ý nghĩa; trạng huống
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
全訳 | ぜんやく | việc dịch tất cả; việc dịch hoàn toàn |
口語訳 | こうごやく | dịch theo kiểu khẩu ngữ |
定訳 | ていやく | Bản dịch chuẩn |
巧い訳 | うまいやく | Bản dịch tốt |
意訳 | いやく | dịch nghĩa; dịch ý |
Ví dụ Âm Kun
仕訳 | しわけ | SĨ DỊCH | Sự phân loại |
内訳 | うちわけ | NỘI DỊCH | Sự diễn giải thành từng mục |
言い訳 | いいわけ | NGÔN DỊCH | Giải thích |
言訳 | いいわけ | NGÔN DỊCH | Tha lỗi |
訳あり | わけあり | DỊCH | Hoàn cảnh đặc biệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
和訳 | わやく | HÒA DỊCH | Bản dịch tiếng nhật |
字訳 | じやく | TỰ DỊCH | Sự chuyển chữ |
意訳 | いやく | Ý DỊCH | Dịch nghĩa |
訳す | やくす | DỊCH | Dịch |
訳詞 | やくし | DỊCH TỪ | Văn bản dịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 詠訴註鈬昼侭択沢呎尽尺釈咫駅認該諞謐譏梶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 訳(やく)Dịch
- 訳者(やくしゃ)Người phiên dịch
- 訳す(やくす)Dịch
- 通訳する(つうやくする)Dịch (lời nói)
- 翻訳する(ほんやくする)Dịch (văn bản)
- 訳(わけ)Lý do
- 言い訳(いいわけ)Xin lỗi [n.]
- 申し訳ない(もうしわけない)Không thể bào chữa