Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 詔
- 言召
- 言刀口
Hán tự
CHIẾU
Nghĩa
Chiếu chỉ
Âm On
ショウ
Âm Kun
みことのり
Đồng âm
昭招照沼
Đồng nghĩa
命令指示教
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ban bảo, dẫn bảo. Ngày xưa người trên bảo kẻ dưới là chiếu, từ nhà Tần [秦] nhà Hán [漢] trở xuống thì chỉ vua được dùng thôi. Như chiếu thư [詔書] tờ chiếu, ân chiếu [恩詔] xuống chiếu ra ơn cho, v. v. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
詔
Chiếu vua ban như lời nói triệu hồi
Ngày xưa người cầm đao miệng đọc ra ngôn từ là lời chiểu của vua
Vua dùng lời nói Triệu vào thay cho Chiếu dụ.
Lời nói như lời triệu tập là CHIẾU thư của vua
Nhà vua nói 言う là : Ta ban chiếu bố thiên hạ Triệu người tài về giúp nước
- 1)Ban bảo, dẫn bảo. Ngày xưa người trên bảo kẻ dưới là chiếu, từ nhà Tần [秦] nhà Hán [漢] trở xuống thì chỉ vua được dùng thôi. Như chiếu thư [詔書] tờ chiếu, ân chiếu [恩詔] xuống chiếu ra ơn cho, v. v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大詔 | たいしょう | công bố chính thức của hoàng đế; sắc lệnh chính thức của hoàng đế |
詔勅 | しょうちょく | chiếu chỉ; văn bản biểu thị ý chí của thiên hoàng |
詔書 | しょうしょ | chiếu chỉ; văn bản biểu thị ý chí của thiên hoàng |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 詞訶詁詒貂詰話詬語誤昭枴迢諱謌拐招沼邵劭
VÍ DỤ PHỔ BIẾN