Số nét
13
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 話
- 言舌
- 言千口
Hán tự
THOẠI
Nghĩa
Lời nói, cuộc trò chuyện
Âm On
ワ
Âm Kun
はな.す はなし はな
Đồng âm
退
Đồng nghĩa
語言講談説口
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lời nói, phàm các lời nói tầm thường đều gọi là thoại. Bảo. Tốt, hay. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Lưỡi (THIỆT 舌) tạo ra ngôn ( NGÔN 言) ngữ để đối thoại (THOẠI 話)
Hội THOẠI là NGÔN ngữ từ LƯỠI (THIỆT)
Lời Nói 言 qua Cái Lưỡi 舌 thành Hội Thoại 話
Thoại lại thì dùng LƯỠI tạo ra NGÔN ngữ Hội thoại.
Phát Ngôn với người khác bằng Khẩu là THOẠI
Trước khi NÓI 言 thì uốn lưỡi 舌
Uốn Lưỡi (Thiệt) để Nói (ngôn) khi đối Thoại hay trò chuyện
Trước khi NÓI (話) thì uống LƯỠI (舌) bảy lần.
- 1)Lời nói, phàm các lời nói tầm thường đều gọi là thoại. Như bạch thoại [白話] lời nói thông thường dễ hiểu. Một lối văn viết cho những người học ít xem dễ hiểu. Như nhàn thoại [閒話] câu chuyện thường.
- 2)Bảo.
- 3)Tốt, hay.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お伽話 | おとぎばなし | chuyện tiên; truyện thần kỳ; truyện cổ tích; truyện thần thoại |
一口話 | ひとくちばなし | chuyện đùa; chuyện tiếu lâm |
世話 | せわ | sự chăm sóc; sự giúp đỡ; sự quan tâm |
会話 | かいわ | đối thoại; hội thoại; sự nói chuyện |
作り話 | つくりばなし | chuyện hư cấu |
Ví dụ Âm Kun
話し | はなし | THOẠI | Nói |
話々 | はなし々 | THOẠI | Chuyện phiếm |
話し手 | はなして | THOẠI THỦ | Người nói chuyện |
話しぶり | はなしぶり | THOẠI | Cách nói (của) ai đó |
話し中 | はなしなか | THOẠI TRUNG | Đang nói |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
話す | はなす | THOẠI | Bàn tán |
少し話す | すこしはなす | THIỂU THOẠI | Bớt lời |
うっかり話す | うっかりはなす | Buột miệng | |
こそこそ話す | こそこそはなす | Rì rầm | |
こっそり話す | こっそりはなす | Lẩm nhẩm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
世話 | せわ | THẾ THOẠI | Sự chăm sóc |
佳話 | かわ | GIAI THOẠI | Câu chuyện thú vị |
夜話 | やわ | DẠ THOẠI | Câu chuyện kể và ban đêm |
悲話 | ひわ | BI THOẠI | Câu chuyện buồn |
痴話 | ちわ | SI THOẠI | Nói chuyện yêu đương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 詰詬語誤銛詞詔訶詁詒聒蛞甜舐諱謌恬譴刮舍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 電話(でんわ)Điện thoại
- 会話(かいわ)Cuộc hội thoại
- 話題(わだい)Đề tài
- 童話(どうわ)Truyện cổ tích
- 話す(はなす)Nói chuyện
- 話し方(はなしかた)Cách nói chuyện
- 話(はなし)Câu chuyện, hội thoại
- 話し中(はなしちゅう)Trong khi nói chuyện, đường dây đang bận
- 笑い話(わらいばなし)Chuyện vui
- 昔話(むかしばなし)Dân gian