Số nét
14
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 認
- 言忍
- 言刃心
- 言刀丶心
Hán tự
NHẬN
Nghĩa
Nhận biết, công nhận
Âm On
ニン
Âm Kun
みと.める したた.める
Đồng âm
人顔因仁眼忍刃閑姻儿
Đồng nghĩa
識承確了
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Biện rõ, nhận biết. Ừ cho, bằng lòng cho. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Bị phủ nhận 認 nên nói 言 gì cũng như lưỡi dao 刃 cứa vào tim 心.
Lời thừa nhận như đao cứ vào tim
CHÍNH cái NẠCH này làm CHỨNG
Cô ấy đưa ra những lời nhẫn tâm để tôi phải công nhận
Lời nói từ tim hoàn toàn đc xác nhận
Nhẫn nhục nghe lời nói ngang tai
Tôi phải công nhận lời nói của em như đao nhọn đâm vào Tim
Nhận bao lời nói như dao đâm vào tim
- 1)Biện rõ, nhận biết. Như nhận minh [認明] nhận rõ ràng.
- 2)Ừ cho, bằng lòng cho. Như thừa nhận [承認] vâng cho là được, công nhận [公認] mọi người đều cho là được.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
公認 | こうにん | sự công nhận; sự thừa nhận chính thức; sự cho phép; sự cấp phép |
否認 | ひにん | sự phủ nhận |
容認 | ようにん | dung nạp |
承認 | しょうにん | sự thừa nhận; sự đồng ý |
是認 | ぜにん | sự tán thành; sự chấp nhận; sự thừa nhận |
Ví dụ Âm Kun
認める | みとめる | NHẬN | Coi trọng |
非を認める | ひをみとめる | Nhìn nhận tội | |
罪を認める | ざいをみとめる | Thú tội | |
かっきり認める | かっきりみとめる | Nhận rõ | |
人影を認める | ひとかげをみとめる | Dựng lên hình ảnh (của ai đó) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
否認 | ひにん | PHỦ NHẬN | Sự phủ nhận |
是認 | ぜにん | THỊ NHẬN | Sự tán thành |
自認 | じにん | TỰ NHẬN | Sự thu nhận |
認可 | にんか | NHẬN KHẢ | Phê chuẩn |
認否 | にんぴ | NHẬN PHỦ | Sự thừa nhận và không thừa nhận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 誌荵忍謐瑟綛詠詔靭訴註澀訳梁釼恐秘祕籾衂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 認識する(にんしきする)Nhận ra, nhận thức được
- 認知する(にんちする)Thừa nhận, nhận ra
- 認可する(にんかする)Chấp thuận, cho phép
- 認定する(にんていする)Ủy quyền, thừa nhận
- 確認する(かくにんする)Khẳng định
- 承認する(しょうにんする)Phê duyệt, thừa nhận
- 黙認する(もくにんする)Chịu đựng, đồng ý ngầm
- 認める(みとめる)Nhận ra, thừa nhận