Created with Raphaël 2.1.21325467981011121315141617181920

Số nét

20

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HỘ

Nghĩa
Che chở, bảo vệ, giúp đỡ
Âm On
Âm Kun
まも.る
Nanori
もり
Đồng âm
戸許互呼湖弧瑚胡虎壷壺虍
Đồng nghĩa
守助援保覆補庇舞扶
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giúp đỡ. Che chở. Tờ bồi phong kín cũng gọi là hộ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 護

Hắn nói : Con chim trên bãi cỏ ⺾ kia là do hắn bảo hộ .

Nói lời bảo hộ cho những thứ yếu ớt như cỏ , chim , kẻ chéo chân

Hô hào mọi nguời chung tay bảo hộ chim cỏ

Hộ tống Chim Cỏ Nói Lại lời Bảo Hộ lần nữa.

Cất tiếng NÓI xin CỎ cho CHIM và được bay QUA LẠI thoải mái -- CHE CHỞ và BẢO HỘ

Bảo HỘ () Cho cây Cỏ () Và Chim Chích ()

Thấy nguy hiểm, chim (Truy - chim đuôi ngắn) hoang (Thảo - cỏ dại) lại (Hựu) kêu lớn (Ngôn) để Bảo vệ nhau

Biện HỘ nghĩa là nói LỜI HOA mỹ, như con chim TRĨ đậu trên cành cây, nói không nghe thì nói LẠI

  • 1)Giúp đỡ. Như hộ vệ [護衛], bảo hộ [保護] che chở giữ gìn, v.v.
  • 2)Che chở. Như đản hộ [袒護] bênh vực che chở cho.
  • 3)Tờ bồi phong kín cũng gọi là hộ. Như hộ phong [護封].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほご sự bảo hộ
ほごしゃ người bảo hộ; người bảo trợ
ひご Sự bảo trợ; sự bảo vệ
ひごしゃ ông bàu
べんご biện hộ; sự biện hộ
Ví dụ Âm Kun
まもる HỘBảo vệ
身をみをまもる THÂN HỘĐể bảo vệ chính mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ほご BẢO HỘSự bảo hộ
かご GIA HỘSự che chở
ひご TÍ HỘSự bảo trợ
ごじ HỘ TRÌBảo vệ và bảo trì
ごま HỘ MALễ nghi tín đồ phật giáo (của) cây thông tuyết - cái gậy cháy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 蠖穫獲讙矍藺藷謾雙讐讎攫燮謨舊薙諏諾誰蕉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 保護する(ほごする)
    Bảo vệ
  • 弁護する(べんごする)
    Phòng vệ
  • 擁護する(ようごする)
    Hỗ trợ [vt]
  • 看護する(かんごする)
    Y tá [vt]
  • 護衛する(ごえいする)
    Bảo vệ, hộ tống [vt]
  • 護身術(ごしんじゅつ)
    Nghệ thuật tự vệ
  • 保護者(ほごしゃ)
    Người bảo vệ, người giám hộ
  • 弁護士(べんごし)
    Luật sư
  • 護る(まもる)
    Bảo vệ

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm