Số nét
12
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 貸
- 代貝
- 亻弋貝
Hán tự
THẢI, THẮC
Nghĩa
Vay, cho vay
Âm On
タイ
Âm Kun
か.す か.し~ かし~
Đồng âm
大態太採泰彩胎菜台采汰託拓錯碩
Đồng nghĩa
送預販商
Trái nghĩa
借
Giải nghĩa
Vay, cho vay. Rộng tha cho. Một âm là thắc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Thời đại (ĐẠI 代) cho vay (THẢI 貸) tiền (BỐI 貝)
Thời đại cho vay tiền
THẢI ra lượng tiền lớn cho bạn vay
đại gia trùm sò cho vay
ĐẠI (代) BỐI (貝), Đọc ngược lại là BỘI ĐÁI chất THẢI 貸
Thời đại nay thải ra nhiều bảo bối
Tôi đại diện (đại) cho hắn Vay tiền
- 1)Vay, cho vay.
- 2)Rộng tha cho. Như nghiêm cứu bất thải [嚴究不貸] xét ngặt không tha.
- 3)Một âm là thắc. Cũng như chữ thắc [忒].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
又貸し | またがし | sự cho thuê lại |
当座貸 | とうざかし | cho vay không kỳ hạn |
貸し | かし | sự cho vay; sự cho mượn; tiền hay vật đi vay mượn; cho vay; cho mượn; cho thuê |
貸し方 | かしかた | phần nợ |
貸し本 | かしほん | sách cho mượn |
Ví dụ Âm Kun
貸す | かす | THẢI | Bán đợ |
耳を貸す | みみをかす | NHĨ THẢI | Để cho mượn một cái tai tới |
顔を貸す | かおをかす | NHAN THẢI | Cho gặp mặt |
力を貸す | ちからをかす | LỰC THẢI | Hỗ trợ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
貸し | かし | THẢI | Sự cho vay |
貸し家 | かしか | THẢI GIA | Cái nhà cho sự thuê |
貸し手 | かして | THẢI THỦ | Người cho vay |
貸家 | かしや | THẢI GIA | Nhà cho thuê |
貸間 | かしま | THẢI GIAN | Phòng cho thuê |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
貸与 | たいよ | THẢI DỮ | Sự cho vay |
貸費 | たいひ | THẢI PHÍ | (sinh viên) tiền vay |
賃貸 | ちんたい | NHẪM THẢI | Sự cho thuê |
賃貸する | ちんたい | NHẪM THẢI | Cho thuê |
転貸 | てんたい | CHUYỂN THẢI | Sự cho thuê lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 貨貳賃側偵貮價賦傾膩贋賀貴項順須測貯貼買
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 賃貸(ちんたい)Cho thuê
- 貸与する(たいよする)Cho vay, cho mượn
- 貸す(かす)Cho mượn
- 貸家(かしや)Nhà cho thuê
- 貸し出す(かしだす)Cho mượn
- 貸し切り(かしきり)Sự đặt chỗ