Số nét
16
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 賢
- 臤貝
- 臣又貝
- 貝
Hán tự
HIỀN
Nghĩa
Thông minh, khôn ngoan, khéo léo
Âm On
ケン
Âm Kun
かしこ.い
Đồng âm
見現憲献軒顕
Đồng nghĩa
智才知能聡巧
Trái nghĩa
愚
Giải nghĩa
Hiền, đức hạnh tài năng hơn người gọi là hiền. Thân yêu. Hơn. Tốt hơn. Nhọc nhằn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Bậc thánh hiền 賢 sẽ không cần dùng đến khiên 臣 để chiếm của cải 貝.
Kẻ bề tôi (臣) lại (又) nhận được tiền (貝) thưởng vua ban cho chắc chắn là hiền thần (賢)
Vừa làm quan thần lại có tiền hẳn là người HIỀN triết thông minh
THẦN dân (臣民) VÀ (又) bảo BỐI (具) vua ban xác định là bậc HIỀN nhân (賢人)
Bác Hiền là đại Thần trong làng, bác rất thông minh, thường ngồi vắt chéo chân trên giấy
Thần hựu ban tiền cho người Hiền
- 1)Hiền, đức hạnh tài năng hơn người gọi là hiền.
- 2)Thân yêu. Như hiền hiền dịch sắc [賢賢易色] (Luận ngữ [論語]) đổi lòng yêu sắc đẹp mà thân yêu người hiền.
- 3)Hơn. Như bỉ hiền ư ngô viễn hĩ [彼賢於吾遠矣] họ hiền hơn ta nhiều lắm vậy.
- 4)Tốt hơn.
- 5)Nhọc nhằn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
先賢 | せんけん | nhà hiền triết cổ đại |
悪賢い | わるがしこい | ranh ma; ranh mãnh; ma mãnh |
狡賢い | ずるがしこい | ranh mãnh; quỷ quyệt; láu cá |
聖賢 | せいけん | thánh kinh; thánh nhân; vương giả |
賢い | かしこい | thông minh; khôn ngoan; khôn; khôn khéo |
Ví dụ Âm Kun
賢い | かしこい | HIỀN | Thông minh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
古賢 | こけん | CỔ HIỀN | Văn bản ghi nhận việc mua bán tài sản tư nhân |
賢愚 | けんぐ | HIỀN NGU | Người khôn ngoan và người ngu ngốc |
賢母 | けんぼ | HIỀN MẪU | Người mẹ thông minh |
遺賢 | いけん | DI HIỀN | Hiền nhân |
七賢 | ななけん | THẤT HIỀN | Bảy người đàn ông khôn ngoan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 覧販頤頚頗叡嬰購瞶賽賺遺質賭賠賦價樌賤賣賚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 賢者(けんじゃ)Nhà thông thái, nhà hiền triết
- 賢母(けんぼ)Mẹ thông thái
- 賢明な(けんめいな)Khôn ngoan, thông minh, thận trọng
- 賢い(かしこい)Khôn ngoan, thông minh
- 悪賢い(わるがしこい)Xảo quyệt, láu cá, quỷ quyệt
- ずる賢い(ずるがしこい)Quỷ quyệt