Số nét
7
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 赤
- 土
Hán tự
XÍCH, THÍCH
Nghĩa
Màu đỏ
Âm On
セキ シャク
Âm Kun
あか あか~ あか.い あか.らむ あか.らめる あか
Đồng âm
尺斥彳適刺釈戚
Đồng nghĩa
紅朱色丹燦
Trái nghĩa
黒
Giải nghĩa
Sắc đỏ. Cốt yếu nhất, đầu cả. Hết sạch. Trần truồng. Nói ví dụ những nơi máu chảy. Phương nam. Một âm là thích. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Đất (THỔ 土) nung trên lửa (HỎA 灬) thì sẽ thành gạch đỏ (XÍCH 赤)
Đặt đất 土 trên lửa 灬 làm gì?
Để nung gạch đỏ 赤 chứ chi hỡi nàng.
Đem đao刂chôn xuống đất 土
Ngựa xích thố chạy trên nền gạch đỏ được nung bằng lửa từ đất
- 1)Sắc đỏ. Sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là xích thành [赤誠] hay xích tâm [赤心].
- 2)Cốt yếu nhất, đầu cả. Như nước Tàu ngày xưa gọi là Thần châu xích huyện [神州赤縣] ý nói nước Tàu là nước đứng đầu cả thiên hạ và là chỗ cốt yếu nhất trong thiên hạ vậy.
- 3)Hết sạch. Như năm mất mùa quá gọi là xích địa thiên lý [赤地千里], nghèo không có một cái gì gọi là xích bần [赤貧], tay không gọi là xích thủ [赤手], v.v.
- 4)Trần truồng. Như xích thể [赤體] mình trần truồng, con trẻ mới đẻ gọi là xích tử [赤子] con đỏ.
- 5)Nói ví dụ những nơi máu chảy. Như xích tộc [赤族] bị giết hết cả họ. Lấy lời xấu xa mà mỉa mai người gọi là xích khẩu [赤口] hay xích thiệt [赤舌]. Cũng như tục thường nói hàm huyết phún nhân [含血噴人] ngậm máu phun người.
- 6)Phương nam.
- 7)Một âm là thích. Trừ bỏ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
暗赤色 | あんせきしょく | màu đỏ bầm |
淡赤色 | たんせきしょく | màu hồng |
濃い赤 | こいあか | đỏ đậm |
真っ赤 | まっか | đỏ thẫm; đỏ bừng (mặt) |
赤い | あかい | đỏ |
Ví dụ Âm Kun
赤らむ | あからむ | XÍCH | Trở nên đỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
赤らめる | あからめる | XÍCH | Làm cho đỏ lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
赤い | あかい | XÍCH | Đỏ |
赤色 | あかいろ | XÍCH SẮC | Màu đỏ |
赤い糸 | あかいいと | XÍCH MỊCH | Sợi tơ hồng |
赤い羽根 | あかいはね | XÍCH VŨ CĂN | Lông chim màu đỏ |
赤鰯 | あかいわし | XÍCH | Cá xacđin dầm giấm hoặc làm khô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
赤々 | あか々 | XÍCH | Đỏ tươi |
赤い | あかい | XÍCH | Đỏ |
赤み | あかみ | XÍCH | Hơi đỏ |
赤味 | あかみ | XÍCH VỊ | Màu phớt đỏ |
赤地 | あかじ | XÍCH ĐỊA | Nền đỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
赤痢 | せきり | XÍCH LỊ | Bệnh lỵ |
赤心 | せきしん | XÍCH TÂM | Tính thành thật |
赤手 | せきしゅ | XÍCH THỦ | Tay không |
赤沈 | せきちん | XÍCH TRẦM | Trích máu nhịp độ đóng cặn |
赤裸裸 | せきらら | XÍCH LỎA LỎA | Ngay thẳng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
赤熱 | しゃくねつ | XÍCH NHIỆT | Nóng đỏ |
赤銅 | しゃくどう | XÍCH ĐỒNG | Đồng đỏ |
赤銅色 | しゃくどうしょく | XÍCH ĐỒNG SẮC | Màu đồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 赫嚇牡坐社走杜坊坎圻址肚赱佳卦坦坩圭在寺
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 赤外線(せきがいせん)Tia hồng ngoại
- 赤十字(せきじゅうじ)Chữ thập đỏ
- 赤道(せきどう)Đường xích đạo
- 赤面する(せきめんする)Đỏ mặt
- 赤銅色(しゃくどういろ)Màu rám nắng
- 赤い(あかい)Màu đỏ
- 赤ちゃん(あかちゃん)Đứa bé
- 赤ん坊(あかんぼう)Đứa bé
- 赤字(あかじ)Thiếu hụt hoặc khuyết
- 赤らめる(あからめる)Nhuộm đỏ
- *真っ赤な(まっかな)Màu đỏ đậm