Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THẦN, THÌN

Nghĩa
Thìn (12 con giáp)
Âm On
シン ジン
Âm Kun
たつ
Nanori
とき のぶ のぶる
Đồng âm
神身親申伸慎臣炭嘆娠賓紳唇晨腎
Đồng nghĩa
子丑寅卯巳午未申酉戌亥
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chi Thần (ta đọc là Thìn); chi thứ năm trong 12 chi. Một tiếng gọi gộp cả 12 chi. Tiếng gọi chung cả mặt trời, mặt trăng và sao. Cùng nghĩa với chữ thần [晨]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 辰

Thần thay y phục trên sườn núi

Cuộc chia ly (Y)của 2 vị thần dưới sườn núi .

Bên SƯỜN NÚI có MỘT kẻ Y PHỤC chỉnh tề --» thần RỒNG

Bụng mang nguyên khí tinh thần phấn chấn

Thần điêu đại hiệp thường ẩn mình trong Sườn núi với Hai cao thủ cụng Ly vào giờ Thìn.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
たつねん THẦN NIÊNNăm Thìn
の刻 たつのこく THẦN KHẮCGiờ Thìn
の年 たつのとし THẦN NIÊNNăm Thìn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
かしん GIAI THẦNNgày may mắn
かしん GIA THẦNNgày may mắn
ほくしん BẮC THẦNSao Bắc đẩu
ぼしん MẬU THẦNNăm (của) chu trình sexagenary
たんしん ĐẢN THẦNNgày sinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 辱唇娠振宸農震晨脣蜃濃膿溽蓐儂褥賑坂阪返
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm