Số nét
9
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 迷
- 辶米
- 米
Hán tự
MÊ
Nghĩa
Lạc đường, mất phương hướng
Âm On
メイ
Âm Kun
まよ.う
Đồng âm
米謎
Đồng nghĩa
曖
Trái nghĩa
悟
Giải nghĩa
Lạc. Lầm mê. Lờ mờ. Mê tín. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Trên đường ⻌có loại gạo 米 này – Ăn vào mê 迷 muội suốt ngày thẩn thơ.
đi thấy GẠO là MÊ
Tấm phải phân biệt GẠO với thóc lâu quá nên MÊ man đi không vững
Người thời xưa thường rải gạo trên đường đi để lúc quay về không bị lạc đường.
Rơi vào MÊ cung đầy GẠO (Mễ) không biết đi đường nào.
GẠO mà BƯỚC ĐI được sao, MÊ tín quá đi!
- 1)Lạc. Như mê lộ [迷路] lạc đường.
- 2)Lầm mê. Dùng thuốc hay dùng thuật làm cho người ta mê mẩn gọi là mê. Như mê dược [迷藥] thuốc mê.
- 3)Lờ mờ. Tinh thần lờ mờ không được thanh sảng gọi là mê.
- 4)Mê tín. Tâm say mê về một sự gì gọi là mê. Như mê tín [迷信] tin nhảm, trầm mê [沈迷] mê mải, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
さ迷う | さまよう | đi chơi rong; đi lang thang |
低迷 | ていめい | sự mờ mịt |
混迷 | こんめい | sự hôn mê |
迷う | まよう | bị lúng túng; không hiểu |
迷信 | めいしん | dị đoan; điều mê tín; người mê tín; mê tín |
Ví dụ Âm Kun
迷う | まよう | MÊ | Bị lúng túng |
さ迷う | さまよう | MÊ | Đi chơi rong |
血迷う | ちまよう | HUYẾT MÊ | Mất tâm trí |
踏み迷う | ふみまよう | ĐẠP MÊ | Lạc đường |
道に迷う | みちにまよう | ĐẠO MÊ | Lạc đường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
迷夢 | めいむ | MÊ MỘNG | Ảo tưởng |
迷路 | めいろ | MÊ LỘ | Mê lộ |
低迷 | ていめい | ĐÊ MÊ | Sự mờ mịt |
低迷する | ていめい | ĐÊ MÊ | Mờ mịt |
昏迷 | こんめい | HÔN MÊ | Sự ngỡ ngàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 送遅謎粂退追屎逐這粍連迺料粃迫迚籵進粗断粕逎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 迷路(めいろ)Mê cung, mê lộ, ngõ cụt
- 迷信(めいしん)Mê tín dị đoan
- 迷惑な(めいわくな)Gây khó chịu, rắc rối
- 低迷する(ていめいする)Treo thấp, lơ lửng
- 混迷する(こんめいする)Trở nên bối rối, trở nên sững sờ
- 迷う(まよう)Chần chừ, bối rối [vi]
- 迷わす(まよわす)Nghi ngờ, bối rối [vt]
- *迷子(まいご)Trẻ lạc