Số nét
9
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 送
- 辶关
- 辶丷天
- 辶丷一大
- 天
Hán tự
TỐNG
Nghĩa
Gửi, đưa đi, tiễn
Âm On
ソウ
Âm Kun
おく.る
Đồng âm
総宗綜
Đồng nghĩa
出伝捨投放進遣付引
Trái nghĩa
迎受
Giải nghĩa
Đưa đi. Tiễn đi. Đưa làm quà. Vận tải đi, áp tải. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Tống (TỐNG送) lên đường đi (SƯỚC辶) tìm Tề Thiên 2 râu (QUAN 关)
Hộ tống 送 đường tăng đi 廴 tây thiên 天
Tề thiên đại thánh 关 có hai cái râu
Dùng cân đẩu vân 辶 Hộ tống 送 sư phụ đi lấy kinh
Từng bước (sước) dẫn lên thiên đình (thiên) là hộ TỐNG
Trên đường về Thiên đình cần hộ Tống ngọc hoàng .
Tống đường tăng Đưa đi 廴 tây thiên 天 lấy kinh.
Tống lên trên trời
- 1)Đưa đi. Như vận tống [運送] vận tải đi.
- 2)Tiễn đi. Như tống khách [送客] tiễn khách ra.
- 3)Đưa làm quà. Như phụng tống [奉送] kính đưa tặng.
- 4)Vận tải đi, áp tải.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仕送り | しおくり | sự gửi cho (tiền); sự chu cấp; chu cấp |
伝送 | でんそう | sự truyền đi |
伝送先 | でんそうさき | nơi truyền đến |
伝送路 | でんそうろ | đường truyền |
再放送 | さいほうそう | chiếu lại |
Ví dụ Âm Kun
送る | おくる | TỐNG | Gửi |
見送る | みおくる | KIẾN TỐNG | Chờ đợi |
吹き送る | ふきおくる | XUY TỐNG | Tới sự thoảng qua |
書き送る | かきおくる | THƯ TỐNG | Viết |
言い送る | いいおくる | NGÔN TỐNG | Nhắn tin |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
移送 | いそう | DI TỐNG | Sự di chuyển |
護送 | ごそう | HỘ TỐNG | Sự hộ tống |
輸送 | ゆそう | THÂU TỐNG | Chuyên chở |
送付 | そうふ | TỐNG PHÓ | Sự gửi |
送致 | そうち | TỐNG TRÍ | Gửi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 迷遅巻拳咲迸券眷捲惓椦豢遼逆峡春奏美胖俣畉癸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 発送する(はっそうする)Tàu [vt]
- 返送する(へんそうする)Gửi lại
- 郵送する(ゆうそうする)Thư [vt]
- 放送する(ほうそうする)Phát sóng [vt]
- 送金する(そうきんする)Gửi tiền
- 送料(そうりょう)Phí vận chuyển
- 送別会(そうべつかい)Bữa tiệc chia tay
- 送る(おくる)Gửi, dành thời gian
- 送り仮名(おくりがな)Kết thúc liên hợp trong kana