Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 途
- 辶余
- 余
Hán tự
ĐỒ
Nghĩa
Con đường, lối đi
Âm On
ト
Âm Kun
みち
Đồng âm
度都由土渡図徒猶塗杜賭妬
Đồng nghĩa
道通街
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đường lối. Như quy đồ [歸途] đường về, sĩ đồ [仕途] con đường làm quan. Nguyên là chữ đồ [涂], thông dụng chữ đồ [塗]. Cao Bá Quát [高伯适] : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung [古來名利人,奔走路途中] (Sa hành đoản ca [沙行短歌]) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
![Giải Nghĩa kanji 途](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/kanji-img/kanji3243-636554926447381993.jpg)
Thầy đồ Dư (DƯ 余) trên đường (途) đến trường
Nhớ mang DƯ tiền trên CON ĐƯỜNG gây dựng tiền ĐỒ
2 chú tiểu đội nón đi hành khất dọc đường để kiếm cơm
Thầy ĐỒ Dư trên ĐƯỜNG đến trường
ĐỒ dư thì bỏ lên xe đem đổ đi.
Dư sức đi hết đường mà không cần nghỉ giữa chừng (Đồ)
- 1)Đường lối. Như quy đồ [歸途] đường về, sĩ đồ [仕途] con đường làm quan. Nguyên là chữ đồ [涂], thông dụng chữ đồ [塗]. Cao Bá Quát [高伯适] : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung [古來名利人,奔走路途中] (Sa hành đoản ca [沙行短歌]) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中途 | ちゅうと | giữa chừng |
前途 | ぜんと | tiền đồ; viễn cảnh; triển vọng tương lai; chặng đường phía trước |
帰途 | きと | trên đường về; giữa đường; trên chặng về |
用途 | ようと | sự ứng dụng; sự sử dụng |
途上 | とじょう | sự đang trên đường; sự nửa đường |
Ví dụ Âm Kun
世途 | よと | THẾ ĐỒ | Thế giới |
使途 | しと | SỬ ĐỒ | Môn đồ |
帰途 | きと | QUY ĐỒ | Trên đường về |
費途 | ひと | PHÍ ĐỒ | (cách (của)) tàn |
途次 | とじ | ĐỒ THỨ | Trên (về) một có cách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 塗速迹逧荼刺余餘耕策財栓浴峪悚榕眛秣耙郤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 途中(とちゅう)Trên đường, giữa đường
- 前途(ぜんと)Triển vọng tương lai, triển vọng
- 用途(ようと)Sử dụng, hữu ích
- 帰途(きと)Trên đường về, về
- 発展途上(はってんとじょう)Nước đang phát triển)
- 途絶える(とだえる)Dừng lại, chấm dứt, kết thúc