Số nét
10
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 通
- 辶甬
- 辶龴用
- 甬
Hán tự
THÔNG
Nghĩa
Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Âm On
ツウ ツ
Âm Kun
とお.る とお.り ~とお.り ~どお.り とお.す とお.し ~どお.し かよ.う
Đồng âm
統痛聡
Đồng nghĩa
経透過貫流
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thông suốt. Hiển đạt. Chuyền khắp. Hai bên cùng hòa hợp với nhau gọi là thông. Tóm tắt. Khắp. Văn tự đủ từ đầu chí cuối gọi là thông. Nước tiểu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Dũng (甬) cảm bước đi (辶) dù giao thông (通) có nguy hiểm
Dũng cảm thông qua đường
Muốn THÔNG suốt, phải DŨNG 甬 cảm bước đi tiếp trên con Đường 辶 đã chọn
DŨNG cảm bước đi (XƯỚC) dù GIAO THÔNG có nguy hiểm
マ sử Dụng Dũng cảm Thông qua đường.
ở Việt Nam phải dũng cảm mới có thể tham gia giao thông
Dũng cảm thông suốt con đường.
Tham gia giao thông trên Đường phải SỬ DỤNG 用 mũ bảo hiểm
Dũng cảm bước thông qua
- 1)Thông suốt. Từ đây đến kia không có cái gì mắc míu gọi là thông. Như thông quá [通過] suốt qua. Người học vấn rộng cũng gọi là thông.
- 2)Hiển đạt. Như hanh thông [亨通] thanh thản, trôi chảy, làm gì cũng may mắn dễ dàng. Cùng thông [窮通] lúc cùng quẫn, lúc vẻ vang.
- 3)Chuyền khắp. Như thông cáo [通告] bảo cho khắp cả mọi nơi biết.
- 4)Hai bên cùng hòa hợp với nhau gọi là thông. Như thông lực hợp tác [通力合作] chung sức cùng làm. Cùng kết giao đi lại với nhau gọi là thông gia [通家]. Trai gái đi lại vụng trộm với nhau gọi là tư thông [私通].
- 5)Tóm tắt. Như thông kế [通計] tính suốt cả.
- 6)Khắp. Như thông xưng [通稱] tiếng khắp cả mọi nơi đều gọi thế. Thông lễ [通禮] cái lễ khắp cả mọi người đều theo, v.v.
- 7)Văn tự đủ từ đầu chí cuối gọi là thông. Cho nên xem hết lượt sách gọi là nhất thông [一通]. Đánh trống đủ 332 dùi gọi là nhất thông.
- 8)Nước tiểu. Như mã thông [馬通] nước đái ngựa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お通し | おとおし | rượu khai vị; món ăn khai vị; gửi |
一通り | ひととおり | thông thường; đại khái; đại loại; một bộ; một loạt |
不通 | ふつう | bị tắc (giao thông); sự không thông; sự không nhận được tin tức; sự không thông mạch |
中通り | ちゅうどおり | Chất lượng bậc trung |
二通 | につう | 2 bức (thư) |
Ví dụ Âm Kun
湯通し | ゆどおし | THANG THÔNG | Làm ẩm ướt bằng hơi nước |
目通し | めどおし | MỤC THÔNG | Xem (nhìn) lướt qua toàn bộ |
素通し | すどおし | TỐ THÔNG | Trong suốt |
切り通し | きりどおし | THIẾT THÔNG | Sự đào |
切通 | きりどおし | THIẾT THÔNG | Sự đào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
通り | とおり | THÔNG | Đường đi |
二通り | にとおり | NHỊ THÔNG | Gấp đôi |
通り名 | とおりな | THÔNG DANH | Tên chung |
通り魔 | とおりま | THÔNG MA | Kẻ giết người ma |
通名 | とおりな | THÔNG DANH | Tên chung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
通る | とおる | THÔNG | Chạy (tàu xe) |
乗り通る | のりとおる | THỪA THÔNG | Để cưỡi xuyên qua |
押し通る | おしとおる | ÁP THÔNG | Tới lực lượng cách (của) ai đó xuyên qua |
染み通る | しみとおる | NHIỄM THÔNG | Tới sự ngâm xuyên qua |
突き通る | つきとおる | ĐỘT THÔNG | Thâm nhập |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
通り | どおり | THÔNG | Theo như |
目通り | めどおり | MỤC THÔNG | Thính giả với |
素通り | すどおり | TỐ THÔNG | Đi qua xuyên suốt |
人通り | ひとどおり | NHÂN THÔNG | Lượng người giao thông trên đường |
型通り | かたどおり | HÌNH THÔNG | Hình thức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
通す | とおす | THÔNG | (làm) theo (suy nghĩ) |
射通す | いとおす | XẠ THÔNG | Xuyên qua |
見通す | みとおす | KIẾN THÔNG | Nhìn thấu |
刺し通す | さしとおす | THỨ THÔNG | Lủng |
勝ち通す | かちとおす | THẮNG THÔNG | Thẳng tiến đến thắng lợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
通し | とおし | THÔNG | Suốt |
お通し | おとおし | THÔNG | Rượu khai vị |
見通し | みとおし | KIẾN THÔNG | Sự suy đoán |
通し矢 | とおしや | THÔNG THỈ | Sự bắn cung tầm xa |
ぶっ通し | ぶっとおし | THÔNG | Duy trì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
通う | かよう | THÔNG | Đi học |
似通う | にかよう | TỰ THÔNG | Tương tự |
詰めて通う | つめてかよう | Tới thường xuyên không mệt mỏi | |
心が通う | こころがかよう | TÂM THÔNG | Hiểu nhau |
学校へ通う | がっこうへかよう | Đi học | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不通 | ふつう | BẤT THÔNG | Bị tắc (giao thông) |
二通 | につう | NHỊ THÔNG | 2 bức (thư) |
普通 | ふつう | PHỔ THÔNG | Nôm na |
疎通 | そつう | SƠ THÔNG | Sự thoát nước |
私通 | しつう | TƯ THÔNG | Tội ngoại tình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
通夜 | つや | THÔNG DẠ | Sự thức canh người chết |
お通夜 | おつや | THÔNG DẠ | Viếng |
通じ | つうじ | THÔNG | Sự thông qua |
通史 | つうし | THÔNG SỬ | Tổng quan (của) lịch sử |
通気 | つうき | THÔNG KHÍ | Sự thông hơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 週樋涌桶俑痛蛹逋慂踊逢逝逐這連迴逅迺進逕逍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 交通事故(こうつうじこ)Tai nạn giao thông
- 普通(ふつう)Thường xuyên
- 通勤する(つうきんする)Đi làm
- 通学する(つうがくする)Đi làm đến trường
- 共通する(きょうつうする)Chung
- 通夜(つや)Thức suốt đêm trên một thi thể
- 通る(とおる)Đi qua [vi]
- 通す(とおす)Bỏ qua [vt]
- 通り(とおり)Đại lộ
- 大通り(おおどおり)Đường chính
- 通う(かよう)Đi lại