Số nét
11
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 都
- 者阝
- 耂日阝
- 者
Hán tự
ĐÔ
Nghĩa
Kinh đô, thủ đô
Âm On
ト ツ
Âm Kun
みやこ
Đồng âm
度由土渡図途徒猶塗杜賭妬
Đồng nghĩa
京首市府郡県州郷村
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Kinh đô, kẻ chợ. Choáng đẹp. Lời khen gợi tán thán. Tóm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Kinh đô (都) là nơi tập trung nhiều học giả (GIẢ 者)
Con người (者) đóng đô (都) ở mô đất (⻏)
Kinh đô có 13 học giả
Kinh Đô là nơi tập chung nhiều NGƯỜI và bến xe
Ấp (vùng đất) có nhiều học Giả là kinh Đô
Thủ đô được đặt ở trên mặt trời
Vị học giả này đến từ 1 ấp trong thủ đô.
Kinh đô là nơi nhiều học giả (Giả) Ấp ủ sự nghiệp
- 1)Kinh đô, kẻ chợ. Như đô hội [都會] chỗ tụ họp đông đúc lớn. Chỗ vua đóng đô gọi là đô. Như kiến đô [建都] xây dựng kinh đô, thiên đô [遷都] dời kinh đô ra đóng chỗ khác.
- 2)Choáng đẹp. Như y phục lệ đô [衣服麗都] quần áo choáng đẹp.
- 3)Lời khen gợi tán thán.
- 4)Tóm. Như đại đô [大都] đại khái tất cả, đô thị [都是] đều thế, v.v. Cao Bá Quát [高伯适] : Phàm sự đại đô nhĩ [凡事大都爾] (Quá Dục Thúy sơn [過浴翠山]) Mọi việc tóm lại thường như vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不都合 | ふつごう | không thích hợp; không thích nghi; không ổn thỏa |
京都市 | きょうとし | Kyoto; thành phố Kyoto |
京都府 | きょうとふ | phủ Kyoto; tỉnh Kyoto |
南都 | なんと | Kinh đô ở miền Nam (Nara) |
大都会 | だいとかい | đô hội |
Ví dụ Âm Kun
都落ち | みやこおち | ĐÔ LẠC | Để lại (đang tẩu thoát) vốn |
都鳥 | みやこどり | ĐÔ ĐIỂU | Một oystercatcher |
住めば都 | すめばみやこ | TRỤ ĐÔ | Bạn có thể quen sống bất cứ nơi đâu |
都督 | みやこただし | ĐÔ ĐỐC | Chung thống đốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
都度 | つど | ĐÔ ĐỘ | Mỗi lúc |
都合 | つごう | ĐÔ HỢP | Sự thuận tiện |
その都度 | そのつど | ĐÔ ĐỘ | Mỗi thời gian nó xảy ra |
不都合 | ふつごう | BẤT ĐÔ HỢP | Không thích hợp |
好都合 | こうつごう | HẢO ĐÔ HỢP | Thuận lợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
古都 | こと | CỔ ĐÔ | Thành phố cổ xưa |
都下 | とか | ĐÔ HẠ | Trong vốn |
都市 | とし | ĐÔ THỊ | Đô thị |
都議 | とぎ | ĐÔ NGHỊ | Ủy viên hội đồng lập pháp thủ đô |
都鄙 | とひ | ĐÔ BỈ | Thành phố và nông thôn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 渚猪著堵屠偖煮暑奢耆署楮睹諸者豬曙闍嗜蓍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 都市(とし)Thành phố
- 都会(とかい)Thành phố
- 都心(としん)Trái tim (của thành phố)
- 都営(とえい)Thuộc sở hữu của thành phố
- 都立(とりつ)Đô thị
- 都庁(とちょう)Văn phòng Chính phủ Tokyo
- 東京都(とうきょうと)Khu đô thị Tokyo
- 京都(きょうと)Kyoto
- 首都(しゅと)Thủ đô
- 都合(つごう)Hoàn cảnh, sự tiện lợi
- 都度(つど)Mỗi (mọi) lần
- 都(みやこ)Đô thị, thành phố, thủ đô