Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 酎
- 酉寸
Hán tự
TRỮU
Nghĩa
Rượu ngon, rượu nặng.
Âm On
チュウ チュ
Âm Kun
かも.す
Đồng âm
抽紬肘
Đồng nghĩa
酒酔醸醇
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rượu ngon, rượu nặng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
酎
Rượu mạnh uống vào thốn
Rượu mạnh nặng Trữu, uống vào cảm thấy rất thốn
Tích trữu rượu nặng rất thốn
Cảm thấy tâm nặng Trữu vì hoang cảnh Thốn khổ của chị Dậu
Tâm tư nặng trữu
Mượn Rượu giải sầu
Sầu không vơi bớt
Thốn càng thêm tăng
- 1)Rượu ngon, rượu nặng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
酎 mục đích | ||
焼酎 しょうちゅう rượu hâm nóng . |
Ví dụ Âm Kun
焼酎 | しょうちゅう | THIÊU TRỮU | Rượu hâm nóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 尊射酒討配逎酋耐封酊酢酣酥村対肘酉遵墫醂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN