Số nét
11
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 野
- 里予
- 甲二予
- 里龴乛亅
- 甲一一予
- 甲二龴乛亅
- 甲一一龴乛亅
Hán tự
DÃ
Nghĩa
Đồng bằng, hoang dã
Âm On
ヤ ショ
Âm Kun
の の~
Đồng âm
多打夜射駄邪也冶耶
Đồng nghĩa
荒平地草原
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đồng. Cõi. Dân quê. Quê mùa. Không thuần. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
野
Dự định (DỰ 予) về làng (LÍ 里) sống cuộc sống dân dã (野)
Góc Nhìn: DỰ định (予) về LÀNG (里),
==> sống một cách dân Dã (野) , nuôi cá và trồng thêm rau.
Không có lý 里 do nào, tôi từ bỏ dự định 予定 về nơi dân dã 野 đồng quê sinh sống.
Tôi dự 予 định về làng 里 sống thôn dã 野, trồng rau 野菜
Dự báo ông Lý sống ở nơi hoang Dã
Nước đại (Lý) có anh đoàn (Dự) không thích làm vua chỉ thích phiêu du thôn (Dã)
- 1)Đồng. Như khoáng dã [曠野] đồng ruộng. Nguyễn Du [阮攸] : Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy [鄴城城外野風吹] (Thất thập nhị nghi trủng [七十二疑冢]) Bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi.
- 2)Cõi. Người ngày xưa chia vạch bờ cõi, theo đúng các vì sao, nên gọi là phân dã [分野].
- 3)Dân quê. Như triều dã [朝野] nơi triều đình, chốn dân quê.
- 4)Quê mùa.
- 5)Không thuần. Như dã tâm bột bột [野心勃勃] lòng phản nghịch lên đùn đùn. Văn tư làm không đúng khuôn phép cũng gọi là dã.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内外野 | ないがいや | gôn trong và gôn ngoài (bóng chày) |
内野 | ないや | khu vực trong gôn (bóng chày) |
内野席 | ないやせき | ghế cho khán giả ở phía gôn số 1 và gôn số 3 (bóng chày) |
内野手 | ないやしゅ | người đứng chặn bóng ở trong sân (bóng chày) |
分野 | ぶんや | lĩnh vực |
Ví dụ Âm Kun
野地 | のじ | DÃ ĐỊA | Mái nhà (trong kiến trúc nhà gỗ) |
野火 | のび | DÃ HỎA | Việc đốt cỏ khô vào mùa xuân |
野良 | のら | DÃ LƯƠNG | Nông thôn |
野路 | のじ | DÃ LỘ | Đường đi ở trong ruộng |
野辺 | のべ | DÃ BIÊN | Cánh đồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
下野 | げや | HẠ DÃ | Sự thôi việc từ văn phòng công cộng |
粗野 | そや | THÔ DÃ | Cục mịch |
視野 | しや | THỊ DÃ | Tầm hiểu biết |
野卑 | やひ | DÃ TI | Tính thô lỗ |
野史 | やし | DÃ SỬ | Dã sử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 杼抒黒閉務袤理猗舸詞童覗裡量訶軻狸釘埋哩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 野球(やきゅう)Bóng chày
- 野菜(やさい)Rau quả
- 野党(やとう)Đảng đối lập
- 平野(へいや)Đơn giản
- 分野(ぶんや)Cánh đồng
- 視野(しや)Lĩnh vực của tầm nhìn
- 野原(のはら)Cánh đồng
- 野良犬(のらいぬ)Con chó đi lạc