Số nét
8
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 金
Hán tự
KIM
Nghĩa
Kim loại, vàng
Âm On
キン コン ゴン
Âm Kun
かね かな~ ~がね
Đồng âm
今
Đồng nghĩa
銀鉄銅鉛
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Loài kim. Vàng. Tiền. Tiếng kim, một thứ tiếng trong bát âm. Đồ binh. Sắc vàng, phàm các loài động vật thực vật mà gọi là kim đều là vì sắc nó vàng cả. Bền. Dùng để nói các bậc tôn quý. Nhà Kim [金] (1115-1234); một giống rợ diệt nhà Bắc Tống [北宋], lấy được vùng Đông tam tỉnh Mông Cổ và phía bắc nước Tàu, truyền mười đời vua, nối đời 120 năm, sau bị nhà Nguyên [元] lấy mất. Sao Kim, một ngôi sao trong tám vì sao hành tinh lớn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Có lẽ ở dưới núi có vàng đấy.
Vị vua 王 giữ 2 khối vàng 金 trong lâu đài 人.
丷 Chữ So trong Katakana, đảo của chữ bát.
ông VUA (王) chôn 2 thỏi VÀNG dưới ngọn núi
Người ( NHÂN 人 ) làm vua ( VƯƠNG 王 ) có 2 túi tiền vàng ( KIM 金 )
Danh ngạch KHÁCH tính theo đầu người
Mười năm 4 tháng cách trùng...
Mà sao nàng vẫn ung dung một mình.
- 1)Loài kim. Phàm các vật lấy ở các mỏ mà có thể nấu chảy ra và biến hóa được hình chất đi đều gọi là kim. Như vàng, bạc, đồng, sắt, thiếc, ngày xưa gọi là ngũ kim [五金] năm loài kim. Đó là kể các thứ thường dùng đó thôi, chứ loài kim thì nhiều thứ lắm.
- 2)Vàng. Vàng là một loài quý nhất trong loài kim, nên gọi vàng là kim.
- 3)Tiền. Ngày xưa cho tiền vàng là có giá trị nhất, nên tiền tệ đều gọi là kim. Tục gọi một lạng bạc là nhất kim [一金].
- 4)Tiếng kim, một thứ tiếng trong bát âm. Như tiếng cái kiểng, cái thanh la gọi là tiếng kim. Ngày xưa thu quân thì khoa chiêng, nên gọi là minh kim thu quân [鳴金收軍].
- 5)Đồ binh. Như cái giáo cái mác đều gọi là kim.
- 6)Sắc vàng, phàm các loài động vật thực vật mà gọi là kim đều là vì sắc nó vàng cả.
- 7)Bền. Như kim thành [金城] thành bền như vàng.
- 8)Dùng để nói các bậc tôn quý. Như kim khẩu [金口] miệng vàng. Nói về Phật về thần về vua chúa đều dùng chữ kim. Như kim ngôn [金言] lời vàng, lời của các bậc thánh hiền nói.
- 9)Nhà Kim [金] (1115-1234); một giống rợ diệt nhà Bắc Tống [北宋], lấy được vùng Đông tam tỉnh Mông Cổ và phía bắc nước Tàu, truyền mười đời vua, nối đời 120 năm, sau bị nhà Nguyên [元] lấy mất.
- 10)Sao Kim, một ngôi sao trong tám vì sao hành tinh lớn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お金 | おかね | tiền; của cải |
予備金 | よびきん | trữ kim |
交付金 | こうふきん | tiền cấp phát |
代金 | だいきん | giá; tiền hàng; hóa đơn; sự thanh toán |
低利金 | ていりきん | tiền lãi thấp |
Ví dụ Âm Kun
お金 | おかね | KIM | Tiền |
御金 | おかね | NGỰ KIM | Tiền |
金子 | かねこ | KIM TỬ | Tiền |
金目 | かねめ | KIM MỤC | Giá trị tiền tệ |
唐金 | からかね | ĐƯỜNG KIM | Đồng thiếc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
金具 | かなぐ | KIM CỤ | Linh kiện kim loại |
金気 | かなけ | KIM KHÍ | Kim khí |
金輪 | かなわ | KIM LUÂN | Nhẫn kim loại |
金仏 | かなぶつ | KIM PHẬT | Tượng Phật bằng kim loại |
金型 | かながた | KIM HÌNH | Khuôn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
古金 | こがね | CỔ KIM | Thải ra là quần áo |
地金 | じがね | ĐỊA KIM | Quặng |
小金 | こがね | TIỂU KIM | Số tiền dành dùm ít ỏi |
座金 | ざがね | TỌA KIM | (kim loại) vòng đệm |
黄金 | こがね | HOÀNG KIM | Vàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
と金 | ときん | KIM | Bước đi trong cờ vây của Nhật (shogi) |
冶金 | やきん | DÃ KIM | Sự luyện kim |
利金 | りきん | LỢI KIM | Tiền lãi |
募金 | ぼきん | MỘ KIM | Sự quyên tiền |
和金 | わきん | HÒA KIM | Sự đa dạng cá vàng wakin tiếng nhật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
金口 | こんく | KIM KHẨU | Đầu lọc (được bao bằng giấy màu vàng) của điếu thuốc lá |
金字 | こんじ | KIM TỰ | Những ký tự được mạ vàng |
鬱金 | うこん | ÚC KIM | Cây nghệ |
金毘羅 | こんぴら | KIM LA | Thần người bảo vệ (của) seafaring |
金色 | こんじき | KIM SẮC | Màu vàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
黄金 | おうごん | HOÀNG KIM | Hoàng kim |
黄金国 | おうごんこく | HOÀNG KIM QUỐC | Xứ En |
黄金律 | おうごんりつ | HOÀNG KIM LUẬT | (kinh thánh) quy tắc xử sự chuẩn mực |
黄金率 | おうごんりつ | HOÀNG KIM SUẤT | Bằng vàng có nghĩa |
黄金世界 | おうごんせかい | HOÀNG KIM THẾ GIỚI | Điều không tưởng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 余釟釡全羚鉛詮銓鋭鋲鎮鎰鎭鎌鎔釜佯羌珍美洋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 金曜日(きんようび)Thứ sáu
- 金属(きんぞく)Kim loại
- 金髪(きんぱつ)Tóc vàng hoe
- 金魚(きんぎょ)Cá vàng
- 金額(きんがく)Lượng tiền
- 奨学金(しょうがくきん)Học bổng
- 罰金(ばっきん)Tiền phạt
- 現金(げんきん)Tiền mặt
- 預金する(よきんする)Gửi tiền vào ngân hàng
- 金色(こんじき/きんいろ)Màu vàng
- お金(おかね)Tiền bạc
- 金物(かなもの)Phần cứng