Created with Raphaël 2.1.21234567891110121314

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGÂN

Nghĩa
Bạc
Âm On
ギン
Âm Kun
しろがね
Nanori
うん かな かね
Đồng âm
言岸彦痕
Đồng nghĩa
金銅鉄銭
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bạc (Argentum, Ag); một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức. Trắng. Họ Ngân. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 銀

Ngân hàng (NGÂN ) có rất nhiều vàng (KIM ) tốt (CẤN

Lương = tốt, => lương mất nét = không tốt. = vàng hoặc tiền

Hoàn Cảnh: Vàng () không Tốt ().Vàng giả
==> bị Ngân () hàng thu hồi. ..

Tiền muốn bền (cấn) thì để trong NGÂN hàng.

Vàng không tốt bằng bạc

Có LƯƠNG vô NGÂN hàng rút TIỀN

Đem TIỀN đi CẤN ở NGÂN hàng

  • 1)Bạc (Argentum, Ag); một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức.
  • 2)Trắng. Như ngân hạnh [銀杏] hạnh trắng.
  • 3)Họ Ngân.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にちぎん ngân hàng của Nhật
にちぎんけん Trái phiếu của Ngân hàng Nhật Bản
すいぎん thủy ngân
すいぎんちゅう cột thủy ngân
ちんぎん lương
Ví dụ Âm Kun
せぎん THẾ NGÂNNgân hàng thế giới
ちぎん ĐỊA NGÂNNgân hàng khu vực
ろぎん LỘ NGÂNĐi du lịch những chi phí
ゆぎん THÂU NGÂNNhập khẩu ngân hàng -e xport
とぎん ĐÔ NGÂNNgân hàng thành phố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 鋒鉦鉢鉞鉗鉅鈿粮錐錘錬錏錢錣卿欽鈍釿鈕鍜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 銀行(ぎんこう)
    Ngân hàng
  • 銀河(ぎんが)
    Ngân hà
  • 銀色(ぎんいろ)
    Màu bạc
  • 水銀(すいぎん)
    Thủy ngân

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm