Số nét
18
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 闘
- 門豆寸
Hán tự
ĐẤU
Nghĩa
Tranh đấu
Âm On
トウ
Âm Kun
たたか.う あらそ.う
Đồng âm
投頭豆斗痘酉亠鬥
Đồng nghĩa
戦打殴
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ đấu [鬬]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
闘
Chiến đấu để được ăn món đậu thật thốn
Thiếu THỐN mua Đậu ở Cổng chùa về ăn để ĐẤU tranh với cái đói
Phải đấu tranh với hạt đậu đang nằm ở hậu môn thật là thốn!
Gánh đậu qua cổng như chiến đấu
Ngồi sau cánh cửa lớn, đo đếm từng hạt đậu để thi ĐẤU với nhau
Chiến ĐẤU dưới CỔNG chỉ để ăn ĐẬU thật là THỐN
Bước qua cánh Cổng Đậu đại học là bắt đầu chiến Đấu với cuộc sống. Thật la Thốn.
- 1)Tục dùng như chữ đấu [鬬].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奮闘 | ふんとう | sự đấu tranh; ráng sức; gắng sức |
戦闘 | せんとう | chiến đấu; chinh chiến; trận chiến; cuộc chiến |
戦闘機 | せんとうき | máy bay chiến đấu |
戦闘艦 | せんとうかん | chiến đấu hạm |
敢闘 | かんとう | sự chiến đấu dũng cảm; chiến đấu dũng cảm; kiên cường chiến đấu; dũng cảm chiến đấu; chiến đấu kiên cường; chiến đấu anh dũng; anh dũng chiến đấu |
Ví dụ Âm Kun
闘う | たたかう | ĐẤU | Chiến đấu |
困難と闘う | こんなんとたたかう | Đấu tranh với những khó khăn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
武闘 | ぶとう | VŨ ĐẤU | Đấu tranh vũ trang |
死闘 | しとう | TỬ ĐẤU | Đấu tranh tới sự chết |
私闘 | しとう | TƯ ĐẤU | Cá nhân đấu tranh |
苦闘 | くとう | KHỔ ĐẤU | Cuộc chiến đấu gian khổ |
闘士 | とうし | ĐẤU SĨ | Đấu sỹ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鬪厨樹廚鎧禮豐證磴覬鐙軆醴燈橙豎噂閲嬉澄
VÍ DỤ PHỔ BIẾN