Created with Raphaël 2.1.2123456879

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
Hán tự

DIỆN, MIẾN

Nghĩa
Mặt, bề mặt
Âm On
メン ベン
Âm Kun
おも おもて つら
Nanori
ずら ほおつき
Đồng âm
田電演殿典鉛槙填塡免勉眠綿宀麺
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mặt, là cái bộ phận gồm cả tai, mắt, miệng, mũi. Ngoài mặt. Bề mặt, chỉ tính dài rộng lớn bé, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt. Ngoảnh về. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 面

Hình bề mặt chính diện của một ngôi nhà.

MẶT thì ở dưới đầu và bao gồm MIỆNG và MẮT

Trên phương DIỆN ăn uống tôi đã chế ra loại MIẾN từ yến Mạch

Mắt là cửa sổ ( tưởng tượng đây là cửa sổ ) tâm hồn của cả khuôn MẶT

Dán MẮT vào cái màn hình tivi treo ủng lẳng trên tường.

Tượng hình: ngôi nhà có cầu thang ở chính diện và ăng ten 丿ở trên.

Chiết tự: lấy 1 cây kim 丿 , mở khẩu diện nạy cục thịt ra.

  • 1)Mặt, là cái bộ phận gồm cả tai, mắt, miệng, mũi.
  • 2)Ngoài mặt. Như chánh diện [正面] mặt giữa, trắc diện [側面] mặt bên.
  • 3)Bề mặt, chỉ tính dài rộng lớn bé, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt.
  • 4)Ngoảnh về. Như nam diện [南面] ngoảnh về hướng nam. Tục viết là [靣].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちめん cả bề mặt; toàn bộ
いちめんの một chiều
しちめんちょう gà tây
さんめんきょう gương ba mặt
じょうめん bề trên; mặt trên
Ví dụ Âm Kun
泣き なきつら KHẤP DIỆNMít ướt
あかつら XÍCH DIỆNMặt đỏ
付き つらつき DIỆN PHÓBiểu thức
当て つらあて DIỆN ĐƯƠNGNhận xét đầy thù hằn
上っ うわっつら THƯỢNG DIỆNBề mặt ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
こおもて TIỂU DIỆNKhía cạnh
やおもて THỈ DIỆNMang đến mũi nhọn đầy đủ (của) cái gì đó
ほそおもて TẾ DIỆNMặt thon thả
まとも,まおもて CHÂN DIỆNĐối diện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
おもわ DIỆN LUÂNCó đặc tính
差し おもざし DIỆN SOANhìn
おもかげ DIỆN ẢNHNgoại hình
持ち おももち DIỆN TRÌSắc diện
おもしろ DIỆN BẠCHLàm quan tâm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
おめん DIỆNMặt nạ
ためん THA DIỆNKhía cạnh khác
かめん GIẢ DIỆNMặt nạ
しめん TỨ DIỆNBốn bể
ずめん ĐỒ DIỆNBản vẽ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 画靦湎靤緬靨麺
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 表面(ひょうめん)
    Bề mặt
  • 両面(りょうめん)
    Cả hai mặt
  • 場面(ばめん)
    Bối cảnh
  • 洗面所(せんめんじょ)
    Nhà vệ sinh
  • 直面する(ちょくめんする)
    Đối đầu
  • 面接する(めんせつする)
    Phỏng vấn [vt]
  • 面倒くさい(めんどうくさい)
    Khó khăn
  • 面白い(おもしろい)
    Hấp dẫn
  • 面(おもて)
    Khuôn mặt
  • 面(つら)
    Khuôn mặt [xúc phạm]
  • 仏頂面(ぶっちょうづら)
    Cái nhìn chua ngoa
  • 字面(じづら)
    Kiểu chữ

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm