Số nét
9
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 食
Hán tự
THỰC, TỰ
Nghĩa
Ăn
Âm On
ショク ジキ
Âm Kun
く.う く.らう た.べる は.む
Đồng âm
実式識植束熟塾殖淑叔拭自四子思資私死字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
飲吸味飯
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đồ để ăn. Ăn. Lộc. Mòn, khuyết, cùng nghĩa với chữ thực [蝕]. Thực ngôn [食言] ăn lời, đã nói ra mà lại lật lại gọi là thực ngôn. Thực chỉ [食指] ngón tay trỏ, có khi dùng để đếm số người ăn. Một âm là tự, cùng nghĩa với chữ tự [飼] cho ăn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Ăn (THỰC 食) cơm ở nhà mới là tốt (LƯƠNG 良)
Tượng hình: Dưới nóc nhà đứa bé có 1 cọc tóc cầm đôi đũa và chén cơm để ăn 食.
Chiết tự: Người 人 lương 良 thiện sẽ có lương thực 食 đủ ăn 食 .
Người (人) mới nhận lương (良) thì phải nghĩ đến ĂN trước (THỰC 食)
食らう くらう THỰC Ăn
がつがつ食う がつがつくう Ăn ngấu nghiến
食べる たべる THỰC Ăn
食む はむ THỰC Súc xích
和食 わしょく HÒA THỰC Món ăn nhật
断食 だんじき ĐOẠN THỰC Sự ăn kiêng
Điều thú vị khi làm ở nhà chính là ăn.
Làm người 人 tốt 良 mới có cái ăn (THỰC - 食)
- 1)Đồ để ăn. Các loài thóc gạo để ăn cho sống người gọi là thực. Nói rộng ra thì hết thảy các cái có thể ăn cho no bụng được đều gọi là thực.
- 2)Ăn. Như thực phạn [食飯] ăn cơm.
- 3)Lộc. Như sách Luận ngữ [論語] nói quân tử mưu đạo bất mưu thực [君子謀道不謀食] (Vệ Linh Công [衛靈公]) người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
- 4)Mòn, khuyết, cùng nghĩa với chữ thực [蝕]. Như nhật thực [日蝕] mặt trời phải ăn, nguyệt thực [月蝕] mặt trăng phải ăn, v.v.
- 5)Thực ngôn [食言] ăn lời, đã nói ra mà lại lật lại gọi là thực ngôn.
- 6)Thực chỉ [食指] ngón tay trỏ, có khi dùng để đếm số người ăn. Như thực chỉ phồn đa [食指繁多] số người đợi mình kiếm ăn nhiều.
- 7)Một âm là tự, cùng nghĩa với chữ tự [飼] cho ăn. Như ẩm chi tự chi [飲之食之] cho uống cho ăn. Có nghĩa là chăn nuôi. Như tự ngưu [食牛] chăn trâu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
主食 | しゅしょく | món chính |
乞食 | こじき | khất thực; người ăn xin; người ăn mày; ăn mày; kẻ ăn xin; ăn xin; kẻ ăn mày |
二食 | にじき にしょく | Hai bữa ăn (một ngày) |
人食い | ひとくい | Tục ăn thịt người; sự ăn thịt người |
会食 | かいしょく | sự hội họp ăn uống; việc ăn uống bù khú |
Ví dụ Âm Kun
食らう | くらう | THỰC | Ăn |
貪り食らう | むさぼりくらう | Ngấu nghiến tham lam | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
食う | くう | THỰC | Ăn |
年食う | としくう | NIÊN THỰC | Để già đi |
泡を食う | あわをくう | PHAO THỰC | Lúng túng |
飯を食う | めしをくう | PHẠN THỰC | Để ngấu nghiến một bữa ăn |
がつがつ食う | がつがつくう | Ăn ngấu nghiến | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
食べる | たべる | THỰC | Ăn |
生で食べる | なまでたべる | Ăn tươi | |
ぼりぼり食べる | ぼりぼりたべる | Nhai tóp tép | |
一口食べる | いちくちたべる | Ăn đầy miệng | |
食べる必要がある | たべるひつようがある | Cần ăn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
食む | はむ | THỰC | Súc xích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
二食 | にしょく | NHỊ THỰC | Hai bữa ăn (một ngày) |
和食 | わしょく | HÒA THỰC | Món ăn nhật |
多食 | たしょく | ĐA THỰC | Ăn nhiều |
夜食 | やしょく | DẠ THỰC | Bữa cơm tối |
孤食 | こしょく | CÔ THỰC | Ăn một mình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
乞食 | こじき | KHẤT THỰC | Khất thực |
二食 | にじき | NHỊ THỰC | Hai bữa ăn (một ngày) |
餌食 | えじき | NHỊ THỰC | Mồi |
悪食 | あくじき | ÁC THỰC | Bữa ăn nghèo nàn |
断食 | だんじき | ĐOẠN THỰC | Sự ăn kiêng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 飢飲喰飩蝕餡餞餤餠飯飴飽飭飮飫餌餃餉館餐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 食堂(しょくどう)Phòng ăn
- 食欲(しょくよく)Sự thèm ăn (đối với thức ăn)
- 食後(しょくご)Sau bữa ăn
- 夕食(ゆうしょく)Bữa tối
- 朝食(ちょうしょく)Bữa sáng
- 和食(わしょく)Bữa ăn kiểu nhật
- 食事する(しょくじする)Có một bữa ăn
- 断食する(だんじきする)Nhanh [vi]
- 食い物(くいもの)Đồ ăn
- 食べる(たべる)Ăn
- 食べ物(たべもの)Đồ ăn