Số nét
12
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 飯
- 食反
- 食厂又
- 飠反
Hán tự
PHẠN, PHÃN
Nghĩa
Cơm
Âm On
ハン
Âm Kun
めし
Đồng âm
分判反番返販坂紛粉雰奮墳藩憤頒阪
Đồng nghĩa
餅食飲米
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cơm. Một âm là phãn. Cho giống súc ăn. Ngậm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Người ta cho mình ăn (飠) cơm (飯) thì mình không phản (反) lại
Việc ĂN thường bị PHẢN ĐỐI nhiều là CƠM vì gây mập
Phản đối việc cho Phạn nhân ăn thiếu.
Phạn thanh phong Ăn nhiều nên bị Phản đối lý do Cơm gây mập.
Phản đối cho phạn nhân ăn
Cơm ăn trên tấm phản
- 1)Cơm.
- 2)Một âm là phãn. Ăn cơm.
- 3)Cho giống súc ăn.
- 4)Ngậm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
こわ飯 | こわめし | xôi |
ご飯 | ごはん | cơm; bữa cơm |
中飯 | ちゅうはん | bữa ăn giữa trưa |
冷や飯 | ひやめし | cơm nguội |
夕飯 | ゆうはん ゆうめし | bữa ăn tối bữa ăn chiều |
Ví dụ Âm Kun
干飯 | ひめし | KIỀN PHẠN | Cơm khô |
飯屋 | めしや | PHẠN ỐC | Nhà ăn |
飯時 | めしじ | PHẠN THÌ | Giờ ăn |
こわ飯 | こわめし | PHẠN | Xôi |
一飯 | いちめし | NHẤT PHẠN | Bột |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
ご飯 | ごはん | PHẠN | Cơm |
御飯 | ごはん | NGỰ PHẠN | Cơm |
粗飯 | そはん | THÔ PHẠN | Nghèo ăn |
飯場 | はんば | PHẠN TRÀNG | Nhà ở của công nhân công trường và công nhân mỏ |
ご飯時 | ごはんじ | PHẠN THÌ | Giờ ăn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鈑餐叛皈板版坂阪返汳仮反殷饅販飲雁極喰軽
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 御飯(ごはん)Cơm (nấu chín), bữa ăn
- 夕飯(ゆうはん)Bữa tối
- 朝御飯(あさごはん)Bữa sáng
- 昼御飯(ひるごはん)Bữa trưa
- 晩御飯(ばんごはん)Bữa tối
- 炊飯器(すいはんき)Nồi cơm điện
- 飯(めし)Bữa ăn, thức ăn (xúc phạm)
- 朝飯前(あさめしまえ)Đơn giản, một miếng bánh