Số nét
9
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 首
- 丷一自
- 自
Hán tự
THỦ, THÚ
Nghĩa
Cái đầu, cái cổ
Âm On
シュ
Âm Kun
くび
Đồng âm
手取受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍鼠薯恣
Đồng nghĩa
頭領王宰
Trái nghĩa
尾
Giải nghĩa
Đầu. Chúa. Kẻ trùm trưởng, kẻ lĩnh tụ một phái nào gọi là thủ lĩnh [首領]. Người đứng bực nhất cũng goi là thủ. Trước nhất. Thiên, bài, một bài thơ hay một bài văn gọi là nhất thủ [一首]. Một âm là thú. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Đây là hình ảnh người có cái cổ dài.
Thủ 首 đoạn trồng cỏ 䒑 của tôi không có gì đặc biệt, thì tự 自 mình trồng thôi.
Thủ lĩnh tự trồng cỏ
Tự mua cái nón có 2 gạch đội lên đầu
21 tuổi tự mình làm thủ tướng
Tự mọc cỏ phía trên thì chỉ có đầu thôi
- 1)Đầu. Như khể thủ [稽首] lạy dập đầu. Dân gọi là kiềm thủ [黔首] nói những kẻ trai trẻ tóc đen có thể gánh vác mọi việc cho nhà nước vậy.
- 2)Chúa. Chức tổng thống hay vua cai trị cả nước gọi là nguyên thủ [元首].
- 3)Kẻ trùm trưởng, kẻ lĩnh tụ một phái nào gọi là thủ lĩnh [首領].
- 4)Người đứng bực nhất cũng goi là thủ. Như người có công thứ nhất gọi là thủ công [首功], giàu có nhất gọi là thủ phú [首富], v.v.
- 5)Trước nhất. Như chốn kinh sư gọi là thủ thiện chi khu [首善之區] một nơi phong khí mở mang trước nhất.
- 6)Thiên, bài, một bài thơ hay một bài văn gọi là nhất thủ [一首].
- 7)Một âm là thú. Tự ra thú tội gọi là xuất thú [出首] hay tự thú [自首].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳首 | ちくび | đầu vú; núm vú; nhũ hoa |
元首 | げんしゅ | nguyên thủ; người lãnh đạo cao nhất của đất nước |
党首 | とうしゅ | thủ lĩnh của đảng; chủ tịch đảng |
副首相 | ふくしゅしょう | phó thủ tướng |
匕首 | あいくち | Dao găm |
Ví dụ Âm Kun
乳首 | ちくび | NHŨ THỦ | Đầu vú |
寝首 | ねくび | TẨM THỦ | Đầu của một người đang ngủ |
小首 | こくび | TIỂU THỦ | Đứng đầu |
手首 | てくび | THỦ THỦ | Cổ tay |
猪首 | いくび | TRƯ THỦ | Sự cứng cổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
匕首 | ひしゅ | CHỦY THỦ | Dao găm |
期首 | きしゅ | KÌ THỦ | Đầu kỳ |
機首 | きしゅ | KI THỦ | Cái mũi ((của) máy bay(mặt phẳng)) |
自首 | じしゅ | TỰ THỦ | Sự tự khai |
部首 | ぶしゅ | BỘ THỦ | Bộ (chữ Hán) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 馗道馘導臭夏息戛睇自榎熄眷着嗅鼻憩瞭鎮鎭
VÍ DỤ PHỔ BIẾN