Số nét
9
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 香
- 禾日
Hán tự
HƯƠNG
Nghĩa
Mùi hương, hương thơm
Âm On
コウ キョウ
Âm Kun
か かお.り かお.る
Đồng âm
向況響郷享亨饗
Đồng nghĩa
匂
Trái nghĩa
臭
Giải nghĩa
Hơi thơm. Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là hương. Lời khen lao. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
![Giải Nghĩa kanji 香](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/kanji-img/kanji3264-636554926455634328.jpg)
Mặt trời 日 cũng đã lên rồi, hòa vào trong gió là mùi lúa 禾 thơm 香.
NGÀY mùa LÚA chín THƠM.
Hương thơm hoà nhật
Trong những NGÀY nắng ta có thể nghe rõ mùi HƯƠNG của LÚA (HÒA)
Hương thơm của lúa bên nhật thổi về
Trong ngày nắng mà ra cánh đồng lúa sẽ thấy mùi hương rất thơm
Cây lúa ở dưới mặt trời có hương thơm thật đặc biệt.
- 1)Hơi thơm. Như hương vị [香味] hương thơm và vị ngon. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên cổ trùng tuyền thượng hữu hương [天古重泉尙有香] (Âu Dương Văn Trung Công mộ [歐陽文忠公墓]) Nghìn thuở nơi chín suối vẫn có mùi hương.
- 2)Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là hương. Như đàn hương [檀香] cây đàn thơm, ta gọi là trầm bạch. Nguyễn Du [阮攸] : Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp [一炷檀香消慧業] (Vọng Quan Âm miếu [望觀音廟]) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
- 3)Lời khen lao.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お新香 | おしんこ | dưa chua; dưa góp |
乳香 | にゅうこう | Cây trầm hương |
名香 | めいかおり | danh thơm |
抹香 | まっこう | một chất đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu; hương trầm; loại bột đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu |
木の香 | きのか | mùi gỗ mới; hương gỗ; mùi gỗ |
Ví dụ Âm Kun
香り | かおり | HƯƠNG | Hương cảng |
名香 | めいかおり | DANH HƯƠNG | Danh thơm |
衣香 | ころもかおり | Y HƯƠNG | Nước hoa xức lên quần áo |
香と花 | かおりとはな | HƯƠNG HOA | Hương hoa |
香りを焚く | かおりをたく | Đốt hương | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
香る | かおる | HƯƠNG | Tỏa hương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
成香 | なるか | THÀNH HƯƠNG | Đẩy mạnh cái thương (shogi) |
木の香 | きのか | MỘC HƯƠNG | Mùi gỗ mới |
色香 | いろか | SẮC HƯƠNG | Hương sắc |
香り | かおり | HƯƠNG | Hương cảng |
香る | かおる | HƯƠNG | Tỏa hương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 稈稲馥種稽穗音科垣柑厚恒秋叙乗秒俐秕昨指
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 香水(こうすい)Nước hoa
- 香油(こうゆ)Sáp thơm, dầu thơm
- 芳香(ほうこう)Nước hoa, hương thơm, mùi thơm
- 香ばしい(こうばしい)Thơm
- 香車(きょうしゃ)Thương (trò chơi shogi)
- 香(か)Hương thơm, mùi thơm
- 色香(いろか)Màu sắc & mùi hương, sự quyến rũ [n.]
- 移り香(うつりが)Mùi hương kéo dài
- 香り(かおり)Hương thơm, mùi thơm