Số nét
Cấp độ
Bộ phận cấu thành
- 験
- 馬㑒
- 馬亼口人
- 馬人一口人
- 馬僉
NGHIỆM
MẸO NHỚ NHANH
Người đội nón (僉) dắt ngựa (馬) đi thử nghiệm (験)
Dùng ngựa thí nghiệm
NGƯỜI TA bắt con ngựa HỢP đê làm thí NGHIỆM
Người 人 chọn được con ngựa 馬 phù hợp 合 với mình là người có kinh nghiệm
Trước khi người ta (人) leo núi, cần kiểm tra ngựa ( 馬).
Anh em phân tích 3 từ hay nhầm:
検 Kiểm: lính “kiểm lâm” đứng bên cái cây
験 Nghiệm: lính đi “nghiệm thu” được con ngựa
険 Hiểm: lính đứng trên đống đất rất “ nguy hiểm”
Mọi người (人) đang hợp (合) sức lại để kiểm tra (験) một con ngựa (馬)
Con ngựa (馬) đang hợp (合) sức với con người (人) để thực hiện thí nghiệm (験)
Người ta đang Thử nghiệm xem Con ngựa có Hợp (合) với mình không (人)
Kiểm
倹 Kiểm là người tiết Kiệm
験 Rồi Kiểm đi mua Ngựa để đi học kinh Nghiệm
険 Kiểm lạc và Vùng đất nguy Hiểm
検 mà Kiểm chỉ Kiểm tra được 1 cái Cây
- 1)Thí nghiệm, hiệu nghiệm.
- 2)Kinh nghiệm.
- 3)verification, effect, testing
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
体験 | たいけん | sự thể nghiệm; sự trải nghiệm |
再試験 | さいしけん | buổi thi lại; phúc khảo |
受験 | じゅけん | sự tham gia kì thi; dự thi; ứng thí |
受験生 | じゅけんせい | thí sinh |
実験 | じっけん | kinh nghiệm thực tế; suy nghiệm; thí nghiệm; thực nghiệm |
験的注文 | しるしてきちゅうもん | NGHIỆM ĐÍCH CHÚ VĂN | Đơn hàng (đặt) thử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
治験 | ちけん | TRÌ NGHIỆM | Cuộc xử án lâm sàng |
試験 | しけん | THÍ NGHIỆM | Kỳ thi |
体験 | たいけん | THỂ NGHIỆM | Sự thể nghiệm |
体験する | たいけん | THỂ NGHIỆM | Thể nghiệm |
効験 | こうけん | HIỆU NGHIỆM | Hiệu lực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
修験者 | しゅげんしゃ | TU NGHIỆM GIẢ | Người tu khổ hạnh trên núi |
霊験 | れいけん、れいげん | LINH NGHIỆM | Sự linh nghiệm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 驗騎瞼簽斂檢歛臉鴿劔劒嶮險駱驅駕駒儉劍匳形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
- 試験する(しけんする)Nghiên cứu
- 経験する(けいけんする)Kinh nghiệm [vt]
- 実験する(じっけんする)Thí nghiệm [vt]
- 受験する(じゅけんする)Đi thi
- 体験する(たいけんする)Kinh nghiệm [vt]