Created with Raphaël 2.1.21243567981011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HẮC

Nghĩa
Màu đen
Âm On
コク
Âm Kun
くろ くろ.ずむ くろ.い
Đồng âm
劾鶴黑鴬
Đồng nghĩa
暗冥夜鼠
Trái nghĩa
白明
Giải nghĩa
Đen, hắc ám Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 黒

Bị lửa (HỎA ) đốt cháy đen xì (HẮC ) nghe cũng có (LÝ )

Ruộng bị Hoả thiêu chỉ còn lại mảnh Đất màu Đen

Cả làng bị cháy đen hết rồi

Thứ 7 ruộng bị đốt đen thui

Ruộng đất bị đốt cháy đen

Có Lý do Hắc ám gì đó mà cả làng bị cháy đen hết.

Lửa (HOẢ) cháy đen cả dặm (Lý) ruộng

  • 1)Đen, hắc ám
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お歯 おはぐろ răng đen; răng được nhuộm đen
なかぐろ Dấu chấm (trong in ấn)
こうこくばん bảng quảng cáo
だいこくばしら trụ cột chính; chỗ dựa chính
あんこく tối; tối đen; trạng thái tối; đen tối
Ví dụ Âm Kun
くろい HẮCĐen
くろじ HẮC ĐỊAĐất đen
くろじ HẮC TỰLãi
くろき HẮC MỘCKhúc gỗ chưa bóc vỏ
くろめ HẮC MỤCTròng đen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
くろい HẮCĐen
い奴 くろいやつ HẮC NÔNô lệ da đen
い霧 くろいきり HẮC VỤSương dày
くろいちご HẮC MÔICây mâm xôi
い眸 くろいひとみ HẮC MÂUMắt đen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ずむ くろずむ HẮCĐen lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こくど HẮC NÔNgười đen
だいこく ĐẠI HẮCHoá thân của thần Shiva
あんこく ÁM HẮCTối
しっこく TẤT HẮCĐen nhánh
こくじん HẮC NHÂNNgười da đen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 墨黙默黔黜黛點黝黠壥鯉黥黨黯黶儻黴魚野理請錆精蜻靖睛晴情清菁倩青猜静瀞鯖瞎憲靜麺禊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 黒板(こくばん)
    Bảng đen
  • 暗黒(あんこく)
    Bóng tối
  • 黒い(くろい)
    Đen
  • 黒髪(くろかみ)
    Tóc đen
  • 白黒(しろくろ)
    Đen và trắng
  • 真っ黒な(まっくろな)
    Tối đen như mực

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm