2.女性 《Nữ Tính》 Nữ giới
→ 理想の {男性/女性} と結婚する
Kết hôn với người đàn ông(con gái) lý tưởng
→「あの {○女性/○女の人/x女} はだれですか」
Người phụ nữ đằng kia là ai thế
関 男女 : Nam nữ 性別 : Giới tính
→ 祖母は高齢だが、まだとても元気だ
Bà tôi tuy cao tuổi nhưng rất khỏ
合 高齢者 : người cao tuổi 高齢化社会 : Già hóa dân số
→ 年上の友だち
Bạn lớn tuổi hơn
→ 彼女は私 {より/の} 三つ年上だ
Cô ấy lớn hơn tôi 3 tuổi
関 年長 : Cao tuổi 対 年下 : Bé tuổi hơn
《Mục thượng》 Cấp trên, bề trên
→ 目上の人には敬語で話したほうがいい
Nên nói chuyện bằng kính ngữ với người cấp trên
対 目下 : Cấp dưới
→ 田中さんと私は同じ年だが、職場では彼のほうが先輩だ
Tanaka và tôi là cùng tuổi nhưng ở công ty anh ấy là tiền bối
→ 私はあなたの2年後輩になります
Tôi là người vào sau anh hai năm
→ 上司に相談してから決定する
Sau khi bàn bạc với cấp trên rồi quyết định
対 部下 : Cấp dưới 関 同僚 : Đồng nghiệp
→ 相手の目を見て話す
Nhìn vào mắt đối phương mà nói chuyện
→ 今度の試合の相手は強そうだ
Đối phương của trận đấu tới có vẻ mạnh
合 話_ : bạn nói chuyện、結婚_:đối tượng kết hôn、相談_:đối tượng bàn bạc
→ 知り合いに息子の就職を頼む
Nhờ vả xin việc cho đứa con trai với người quen biết
類 知人 : người quen biết 関 友だち : bạn bè、友人 : bạn thân、親友:thân hữu