Cấu trúc
Động từ thể ngắn + とあれば
Danh từ + とあれば
Tính từ い + とあれば
Tính từ な + とあれば
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn tả ý “Nếu ở trong tình huống đó…thì….”.
- ② Dùng trong trường hợp ở vào một tình huống đặc biệt, vế sau nói đến một hành động nên làm, nguyện vọng, ý chí hay đánh giá của người nói trong tình huống đó
- ③ Đây là lối diễn đạt khá trang trọng nhưng cũng được dùng trong văn nói.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 子どものためとあれば、私はどんなことでも我慢しますよ。
→ Nếu là vì con cái thì điều gì tôi cũng có thể chịu đựng được.
② 小さい島での一人暮らしとあれば、不自由なことも多いだろう。
→ Nếu mà sống 1 mình trên hòn đảo nhỏ thì chắc cũng có những việc không thoải mái.
③ 入院のためにお金が必要だとあれば、なんとかしてお金を用意しなければならない。
→ Nếu mà cần tiền để nhập viện thì phải làm gì đó để chuẩn bị tiền.
④ 必要な学費とあれば、父は払ってくれれだろう。
→ Nếu là học phí cần thiết thì bố tôi chắc sẽ trả cho tôi.
⑤ あなたの頼みとあれば、精いっぱい頑張ります。
→ Nếu mà em đã nhờ vả thì anh sẽ cố gắng hết sức.
⑥ 家族のためとあれば、彼はどんなことでもするだろう。
→ Nếu là vì gia đình thì việc gì anh ấy cũng sẽ làm.
⑦ 彼女のためとあれば、何でもする。
→ Nếu là vì cô ấy thì bất cứ điều gì tôi cũng sẽ thực hiện.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
→ Nếu không có được sự tán đồng của người dân thì đành phải từ bỏ việc xây dựng trạm xử lý rác này