Cấu trúc
V ます +抜く
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn đạt và nhấn mạnh sự nỗ lực, vượt qua gian khó để làm cái gì đó đến cùng, làm xong một cách trọn vẹn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 大変な仕事でも、やり抜く自身が有ります。
→ Cho dù công việc có vất vả, tôi cũng sẽ tự mình làm tới cùng.
② 彼は諦めずに ゴール まで走り抜いた。
→ Anh ấy đã không từ bỏ mà cố gắng chạy đến đích.
③ 田中さんは、困り抜いて相談に来た。
→ Anh Tanaka đã đến bàn bạc với tôi khi đã đến đường cùng.
④ 決めたことは最後までやりぬきなさい。
→ Việc gì đã quyết thì phải hoàn tất đến cùng.
⑤ 初めての マラソン は思った以上にきつかったけど、最後まで走り抜くことができて、大満足です。
→ Lần đầu chạy marathon mệt hơn tưởng tượng rất nhiều nhưng tôi rất thoả mãn vì mình đã nỗ lực chạy tới cùng.
⑥(コーヒー の店で)選び抜かれた豆だけ を使って最高級の味と香りを お楽しみください。
→ (Trong quán cà phê) Chúng tôi sử dụng những hạt cà phê được lựa chọn cực kỳ kỹ càng, xin mời quý vị hãy thưởng thức hương vị cà phê cao cấp này.
⑦ 考えに考え抜いた結果、その方法でやることにしました。
→ Sau khi suy nghĩ kỹ càng, tôi đã quyết định làm theo phương pháp đó.
⑧ 優勝するには、これから 5試合を勝ち抜いていかなければならない。
→ Để giành chức vô địch thì từ bây giờ chũng ta phải nỗ lực để chiến thắng 5 trận nữa.
⑨ この子たちは、食べるものも住むところもなかったのに、よく生き抜いてこられたと思う。
→ Những đứa trẻ này dù không có thức ăn và nơi ở, nhưng đã nỗ lực sống một cách mạnh mẽ để đến được đây.
⑩ 彼は初マラソン で 42.195 キロ を走り抜いた。
→ Lần đầu tham gia marathon anh ấy đã chạy hết cả 42.195km của cuộc thi.
⑪ 考え抜いた末に、会社を辞めて独立することにした。
→ Sau khi suy nghĩ đủ đường, tôi đã quyết định nghỉ việc ở công ty để làm việc độc lập.
⑫ A氏は戦時下を生き抜き、戦後は祖国は復興に尽くした。
→ Sống sót qua thời chiến, sau chiến tranh anh A đã cống hiến cho công cuộc phục hưng đất nước.
⑬ 悩み/耐え/ がんばり /困り+ぬく
→ Lo lắng hết sức/Chịu đựng hết mình/Cố gắng hết mình/Khó khăn tột cùng
→ Cho dù công việc có vất vả, tôi cũng sẽ tự mình làm tới cùng.
② 彼は諦めずに ゴール まで走り抜いた。
→ Anh ấy đã không từ bỏ mà cố gắng chạy đến đích.
③ 田中さんは、困り抜いて相談に来た。
→ Anh Tanaka đã đến bàn bạc với tôi khi đã đến đường cùng.
④ 決めたことは最後までやりぬきなさい。
→ Việc gì đã quyết thì phải hoàn tất đến cùng.
⑤ 初めての マラソン は思った以上にきつかったけど、最後まで走り抜くことができて、大満足です。
→ Lần đầu chạy marathon mệt hơn tưởng tượng rất nhiều nhưng tôi rất thoả mãn vì mình đã nỗ lực chạy tới cùng.
⑥(コーヒー の店で)選び抜かれた豆だけ を使って最高級の味と香りを お楽しみください。
→ (Trong quán cà phê) Chúng tôi sử dụng những hạt cà phê được lựa chọn cực kỳ kỹ càng, xin mời quý vị hãy thưởng thức hương vị cà phê cao cấp này.
⑦ 考えに考え抜いた結果、その方法でやることにしました。
→ Sau khi suy nghĩ kỹ càng, tôi đã quyết định làm theo phương pháp đó.
⑧ 優勝するには、これから 5試合を勝ち抜いていかなければならない。
→ Để giành chức vô địch thì từ bây giờ chũng ta phải nỗ lực để chiến thắng 5 trận nữa.
⑨ この子たちは、食べるものも住むところもなかったのに、よく生き抜いてこられたと思う。
→ Những đứa trẻ này dù không có thức ăn và nơi ở, nhưng đã nỗ lực sống một cách mạnh mẽ để đến được đây.
⑩ 彼は初マラソン で 42.195 キロ を走り抜いた。
→ Lần đầu tham gia marathon anh ấy đã chạy hết cả 42.195km của cuộc thi.
⑪ 考え抜いた末に、会社を辞めて独立することにした。
→ Sau khi suy nghĩ đủ đường, tôi đã quyết định nghỉ việc ở công ty để làm việc độc lập.
⑫ A氏は戦時下を生き抜き、戦後は祖国は復興に尽くした。
→ Sống sót qua thời chiến, sau chiến tranh anh A đã cống hiến cho công cuộc phục hưng đất nước.
⑬ 悩み/耐え/ がんばり /困り+ぬく
→ Lo lắng hết sức/Chịu đựng hết mình/Cố gắng hết mình/Khó khăn tột cùng
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!