[Ngữ pháp N1] ~でなくてなんであろうか:Không là…thì là gì? – Không phải…sao?

bình luận Ngữ Pháp N1, JLPT N1, (5/5)
Cấu trúc

N + でなくてなんであろうか

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Cấu trúc này có cách sử dụng tương tự và là dạng văn viết của ~でなくてなんだろうか」, Được sử dụng đi sau một danh từ, để nhấn mạnh chính danh từ đó.
  • ② Là cách nói nhấn mạnh của ~でなくてなんだろう
  • ③ Thường đi sau những danh từ nhưあい (tình yêu)宿命しゅくめい (số mệnh)運命うんめい (số phận)事実じじつ (sự thật)など」. Thường được sử dụng nhiều trong tùy bút, tiểu thuyết .v.v.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① かえしているこの現状げんじょうがいったい病気びょうきでなくてなんであろうか。
→ Hiện tượng cứ lặp đi lặp lại việc buồn nôn, chẳng phải là bệnh thì là gì?
 
② たとえ弾圧だんあつされようとも、真実しんじつ報道ほうどうする。それがジョーなリストの正義せいぎでなくてなんであろうか。
→ Dù cho bị đàn áp cũng sẽ đưa tin sự thật. Đó chẳng phải là lẽ phải của nhà báo thì là gì?
 
③ 10かいから転落てんらくした幼児ようじ無事ぶじだったとは、これが奇跡きせきでなくてなんであろうか。
→ Việc đứa bé rơi từ tầng 10 xuống vẫn bình an vô sự mà không phả là kỳ tích thì là gì?
 
④ 強制的きょうせいてきにおかねげてしまうこと。これが権力けんりょく発動はつどうでなくてなんであろうか。
→ Tịch thu tiền một cách cưỡng chế. Đây không phải sử dụng quyền lực thì là gì?
 
 みずからのいのち犠牲ぎせいにしておおくのいのちすくったあのおとこ英雄えいゆうでなくてなんであろうか。
→ Người đàn ông đó đã hi sinh bản thân để cứu lấy nhiều người khác, ông ấy không phải anh hùng thì là gì?
 
⑥ あやまった情報じょうほう大悲惨だいひさんきるなんて、これが悲劇ひげきでなくてなんであろうか。
→ Một thảm họa đã xảy ra chỉ vì thông tin sai lệch, đây chẳng phải là bi kịch thì là gì.
 
⑦ こんな立派りっぱ芸術げいじゅつでなくてなんであろうか。
→ Bức tranh tuyệt vời thế này không phải là nghệ thuật thì là gì.
Từ khóa: 

denakutenandearouka


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm