[Ngữ pháp N1] ~べく:Để… / Để có thể…

bình luận Ngữ Pháp N1, JLPT N1, (5/5)
Cấu trúc

V る + べく
Ngoại lệ: する+べく → すべく/するべく

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói diễn đạt ý định/quyết tâm sẽ làm để đạt được mục đích nào đó.
  • ② Đây là cách nói trang trọng, mang tính văn viết, lối nói cổ nhưng vẫn được sử dụng trong ngôn ngữ hiện đại.
  • ③ Đi với động từ thể hiện ý chí, vế câu sau đó cũng biểu thị hành vi mang tính ý chí,  không đi với câu văn mang tính khuyến khích, thúc đẩy, nhờ vả, mệnh lệnh,  cấm đoán, rủ rê…
  • ④ Chủ ngữ trước và sau giống nhau.
  • ⑤ Đây là hình thức liên dụng của trợ từ べし
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

① かれはサッカー選手せんしゅになるべく毎日まいにちきびしい練習れんしゅうを している。
→ Anh ấy luyện tập chăm chỉ mỗi ngày để trở thành cầu thủ bóng đá.

② 友人ゆうじん見舞みまうべく、病院びょういんおとずれた。
→ Tôi đã đến bệnh viện để thăm một người bạn.

③ 新型しんがた機械きかい購入こうにゅうするべく社長しゃちょう色々いろいろ調しらべている。
→ Giám đốc đang tìm hiểu rất nhiều thứ để mua được máy đời tiên tiến nhất.

④ 介護かいごロボット を開発かいはつべく私達わたしたち今日きょう実験じっけんつづける。
→ Chúng tôi ngày nào cũng tiến hành thí nghiệm để phát triển robot điều dưỡng.

⑤ 中学校ちゅうがっこう同窓会どうそうかい参加さんかべくわたしはふるさとにかえった。
→ Tôi trở về quê để tham gia họp lớp trung học.

⑥  アルバイト をはじめるべくかれ必要ひつよう書類しょるいを そろえた。
→ Anh ấy đã chuẩn bị những giấy tờ cần thiết để bắt đầu việc làm thêm.

⑦ これ を田中たなかさんにらせるべく、メール をいた。
→ Tôi đã viết mail để thông báo điều này cho anh Tanaka.

⑧ ひとこと
鈴木すずきさんにわかれの言葉ことばべくかれのマンションをおとずれたのですが、かれすで出発しゅっぱつしたあとでした。
→ Tôi đến nhà anh Suzuki để nói một lời tạm biệt với anh ấy nhưng trước đó anh ấy đã rời khỏi.

⑨ 彼女かのじょあたらしい気持きもちで再出発さいしゅっぱつするべく長野県ながのけん山村さんそんいんしてった。
→ Cô ấy đã chuyển đến sống ở một ngôi làng trên núi của tỉnh Nagano để thay đổi cũng như làm lại từ đầu.
 
⑩ 田中氏たなかし記者会見場きしゃかいけんじょうかうべく上着うわぎ部屋へやた。
→ Ông Tanaka đã mặc áo khoác, rời khỏi phòng để đến chỗ phòng họp báo.
 
⑪ ラムさんをむかえるべく空港くうこうまでったが、えなかった。
→ Tôi đã đến sân bay để đón anh Lâm nhưng đã không gặp anh ấy.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ あにりにわせるべくひるよる論文ろんぶんんでいる。
→ Để kịp với hạn chót nộp bài, anh trai tôi làm việc ngày đêm với luận văn của mình.
 
⑬ かれ一日ついたちはや借金しゃっきんかえべく必死ひっしはたらいている。
→ Ông ta làm việc miệt mài để trả được nợ càng sớm càng tốt.
 
⑭ ウイルスの感染経路かんせんけいろあきらかにすべく調査ちょうさおこなわれた。
→ Một cuộc điều tra đã được tiến hành để làm rõ nguồn ô nhiễm.
 
⑮ 恩師おんしべくひさしりに母校ぼこうおとずれた。
→ Đã lâu rồi tôi mới đến thăm lại trường cũ để gặp lại người thầy cũ của mình.
 
⑯ かれはこの十年間人生じゅうねんかんじんせいなおし、暴力ぼうりょくちた過去かこべく、つとめてきた。
→ Trong 10 năm qua, ông ấy đã nổ lực làm lại cuộc đời để xóa bỏ quá khứ đầy bạo lực của mình.
 
⑰ 開幕式かいまくしきわせるべく突貫工事とっかんこうじおこなわれている。
→ Tiến độ xây dựng đang được đẩy nhanh để kịp lễ khai mạc.
 
⑱ 警察官けいさつかんおとこ逮捕たいほべくいかけた。
→ Viên cảnh sát đã đuổi theo để bắt người đàn ông đó.
 
⑲ 定年退職後ていねんたいしょくご海外かいがい移住いじゅうべくいまからおかねをためています。
→ Để sang định cư ở nước ngoài sau khi về hưu, tôi để để dành tiền ngay từ bây giờ.
 
⑳ 日本にほん留学りゅうがくするべく貯金ちょきんをしています。
→ Tôi đang tiết kiệm tiền để có thể du học Nhật Bản.
 
㉑ プロの歌手かしゅになるべくしゅうに3かいダンスをならっています。
→ Để trở thành ca sĩ chuyên nghiệp, tôi đang đi học khiêu vũ 3 buổi một tuần.
 
㉒ エンジニアになる べく生懸命勉強しょうけんめいべんきょうした。
→ Tôi đã học tập chăm chỉ để có thể trở thành kỹ sư.
 
㉓ そこで、サービスの状態じょうたい改善かいぜんべく迅速じんそく処置しょちっていただけるようおねがいたします。
→ Vì thế, tôi đề nghị quý công ty hãy nhanh chóng xử lý để cải thiện tình trạng dịch vụ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

beku

surubeku


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm