[Ngữ pháp N1] ~ いかん/いかんで/いかんだ/いかんによって: Tùy vào/ Tùy thuộc vào/ Phụ thuộc vào…/ Được quyết định bởi/ Do … quyết định/ Dựa vào…/ Tùy vào thì cũng có trường hợp (cũng có khi)

bình luận JLPT N1, Ngữ Pháp N1, (5/5)
Cấu trúc

Danh từ + いかんだ/いかんで/いかんによって

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Chủ yếu đi sau từ diễn tả sự khác nhau về mức độ hoặc chủng loại để biểu thị ý nghĩa “tùy vào điều đó mà sự việc/tình trạng phía sau sẽ thay đổi, hoặc sẽ quyết định một việc gì đó”.
  • ② Cuối câu sẽ có dạngいかんだhoặc いかんによる
  • ③ Đây là cách nói trang trọng và kiểu cách. Có ý nghĩa tương tự với 「~次第
  •  いかんでは」「いかんによってはbiểu thị ý nghĩa “tùy vào điều đó/tình trạng đó thì cũng khó khả năng/cũng có trường hợp/có khi sẽ…”. Diễn đạt cũng có những trường hợp/những khả năng như thế. Tương tự với 「~次第では」.
  • ⑤ Ngoài ra, để phủ định ngược lại, biểu thị ý nghĩa “không phụ thuộc vào / không dựa vào /Dù là/Bất kể với” thì có dạng ~の如何いかんによらず」「~の如何いかんにかかわらず」「~の如何いかんわず
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 商品しょうひん説明せつめいのしかたいかんできにおおきくてきてしまう。
→ Sẽ có sự khác biệt lớn trong doanh số bán ra tùy vào cách trình bày giới thiệu về sản phẩm.
 
② このごろとてもつかれやすいので、当日とうじつ体調たいちょういかんでそのかい出席しゅっせきするかどうかめたい。
→ Vì dạo gần đây tôi hay mệt mỏi nên tôi sẽ quyết định có dự buổi đó hay không tùy vào sức khỏe của ngày hôm đó.
 
③ 法務省ほうむしょうかんがかたいかんで、ビザが発給はっきゅうされるかどうかがまる。
→ Visa sẽ được cấp hay không tùy vào quan điểm của Bộ Tư pháp.
 
④  かんがかたいかんで人生じんせいわる。
→ Cuộc sống sẽ thay đổi tùy vào cách suy nghĩ.
 
⑤ さけというのは方如かたいかんどくにもなりくすりにもなる。
→ Rượu cũng có thể là độc dược mà cũng có thể là liều thuốc tùy vào cách uống.
 
⑥ ひとはおかれた環境かんきょういかんでわるものだ。
→ Con người sẽ thay đổi tùy vào môi trường.
 
⑦ 筆記試験ひっきしけんはパスした。明日あした面接めんせつ結果けっかいかんで採用さいようまるそうだ。
→ Kỳ thi viết tôi thì tôi đã vượt qua. Nghe nói việc tuyển dụng sẽ tùy vào kết quả phỏng vấn vào ngày mai.
 
⑧ こく援助えんじょいかんによって高齢者こうれいしゃ身体障害者しんたいしょうがいしゃらしかたわるとおもう。
→ Tôi nghĩ cuộc sống của những người cao tuổi và những người khuyết tật..sẽ thay đổi tùy thuộc vào sự viện trợ của nhà nước.
 
⑨ 今度こんど事件じけんをどうあつかうかは校長こうちょうかんがかたいかんです
→ Việc sẽ xử lý lý vụ này như thế nào thì tùy thuộc vào quan điểm của Hiệu trưởng.
 
⑩ 成績せいせきびるかどうかは本人ほんにん今後こんご努力どりょくいかんだ
→ Thành tích có tiến triển hay không thì tùy thuộc vào nổ lực của chính anh ta trong thời gian tới.

⑪ 世界選手権せかいせんしゅけん大会たいかいを このくに開催かいさいできるかどうかは、国民こくみん協力きょうりょくいかんだ
→ Giải vô địch thế giới có được tổ chức tại quốc gia này hay không là phụ thuộc vào sự hợp tác của người dân.

⑫ 筆記試験ひっきしけんは パス した。あしたの面接めんせつ結果けっかいかんで採用さいようまるそうだ。
→ Tôi đã qua kì thi viết. Người ta nói là sẽ dựa vào kết quả phỏng vấn ngày mai để quyết định việc tuyển dụng.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ もうものかぞいかんでは、ツアー を中止ちゅうししなければならないかもしれない。
→ Dựa vào số người đăng ký thì có thể sẽ phải hủy tour.

⑭ 支持率しじりついかんではいま政権せいけんながくはつづかないだろう。
→ Dựa trên tỉ lệ ủng hộ thì có thể chính quyền hiện tại sẽ không tiếp tục được lâu.

⑮ 宣伝せんでん方法ほうほういかんでげが左右さゆうされる。
→ Lợi nhuận được quyết định bởi phương thức quảng cáo.

⑯ ちちは、体調たいちょういかんでは会社かいしゃめるかもしれない。
→ Dựa vào tình hình sức khỏe có thể bố tôi sẽ phải nghỉ việc.
 
⑰ 成功せいこうするかどうかはみんなの努力どりょくいかんだ
→ Thành công hay không thì tùy thuộc vào nổ lực của mọi người.
 
⑱ 商品しょうひんれるかどうかは、PRの仕方しかたいかんだ
→ Có bán được sản phẩm hay không thì tùy thuộc vào cách PR.
 
⑲ こと成否せいひきみ協力きょうりょくいかんによる。
→ Thành hay bại thì tùy thuộc vào sự hợp tác của cậu.
 
⑳ 試験しけん結果けっかいかんでは卒業そつぎょうできないこともある。
→ Tùy vào kết quả thì thì cũng có trường hợp không thể tốt nghiệp được.
 
㉑ 検査けんさ結果けっかいかんでは入院にゅういんもありえます。
→ Tùy vào kết quả khám bệnh thì cũng có khả năng sẽ phải nhập viện.
 
㉒ 検査けんさ結果けっかいかんでは手術しゅじゅつするかもしれない。
→ Tùy vào kết quả khám thì cũng có thể sẽ phải phẫu thuật.
 
㉓ 業績ぎょうせきいかんではボーナスははらわれません。
→ Tùy vào kết quả kinh doanh thì cũng có trường hợp không được tiền bonus.
 
㉔ 試験しけん結果けっかいかんでは卒業そつぎょうできません。
→ Tùy vào kết quả thi thì cũng có thể không tốt nghiệp được.
 
㉕ 天候てんこういかんでは飛行機ひこうきびません。
→ Tùy vào thời tiết thì có khi máy bay sẽ không cất cánh.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
㉖ 学業成績がくぎょうせいせきいかんでは奨学金しょうがくきん支給しきゅう停止ていしすることもある。
→ Tùy vào kết quả học tập thì cũng có trường hợp ngừng cấp học bổng.
 
㉗ 今後こんごきみの態度いかんでは懲戒解雇ちょうかいかいこもありることをわすれるな。
→ Đừng quên rằng tùy vào thái độ của cậu trong thời gian tới thì cũng có khả năng cậu bị sa thải.
 
㉘ 事情じじょういかんによっては考慮こうりょする。
→ Tùy thuộc vào tình tiết vụ việc thì tôi cũng có thể sẽ cân nhắc.
 
㉙ 天候てんこういかんによっては欠航けっこうすることもあります。
→ Tùy thuộc vào thời tiết thì cũng có khi hủy chuyến.
 
㉚ 模擬試験もぎしけん結果けっか如何いかんによらず志望校しぼうこう受験じゅけんしたいんですが、うでしょうか。
→ Em muốn dự thi vào trường theo nguyện vọng của mình mà không chờ đến kết quả thi thử vừa rồi thì có kịp không ạ?
Từ khóa: 

ikan

ikanda

ikande

ikanniyotte


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm