[Ngữ pháp N1] ~ ながらに/ながらの:Từ khi – Trong khi vẫn – Trong khi cứ

bình luận Ngữ Pháp N1, JLPT N1, (5/5)
Cấu trúc

Vます + ながらに(して)/ ながらの
Danh từ  + ながらに(して)/ ながらの

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói biểu thị ý nghĩa một tình trạng diễn ra vẫn cứ giữ nguyên như thế từ lúc bắt đầu.
  • ② Những dạng thường gặp: ながらに」「まれながらに」「きながらに」「なみだながらに むかしながらにいつもながら
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① このまれながらにすぐれた音感おんかんっていた。
→ Đứa bé này từ khi sinh ra đã có một nhạc cảm đặc biệt xuất sắc.

② インターネット のおかげで、いまいえにいながらにして世界中せかいじゅうひと交流こうりゅうできる。
→ Nhờ có internet mà giờ đây trong khi ngồi ở nhà cũng có thể giao lưu với mọi người trên toàn thế giới.

③ このあたりはむかしながらの田舎いなか雰囲気ふんいきのこっている。
→ Khu vực này vẫn còn lại không khí của vùng nông thôn từ ngày xưa.

④ その女性じょせい母親ははおやとの死別しべつなみだながらにかたった。
→ Cô ấy ấy đã kể về sự ra đi của người mẹ trong nước mắt/ vừa khóc vừa kể về sự ra đi của người mẹ.

⑤ ひさしぶりにふるさと をたずねた。むかしながらのふるいえがわたし をむかえてくれた。
→ Lâu lắm rồi tôi mới về thăm quê. Căn nhà cũ từ thời xưa đã chào đón tôi.

⑥ 祖母そぼなみだながらに戦争中せんそうちゅうおも出話でばなしかたった。
→ Bà tôi vừa khóc vừa kể lại những hồi ức trong chiến tranh.

⑦ 人間にんげんまれながらにして平等びょうどうである。
→ Mọi người sinh ra đều bình đẳng.
 
⑧ 彼女かのじょみずからのつら体験たいけんなみだながらにかたった。
→ Cô ta kể về kinh nghiệm đau đớn của mình trong nước mắt.
 
⑨ 彼女かのじょ片手かたてをのどへやってむせびながらのはなしなので、おわりのほうはよくきとれなかった。
→ Bởi vì câu chuyện cô ấy kể trong khi cô ấy nức nở với một tay đưa lên cổ nên đoạn cuối tôi đã không thể nghe rõ được.
 
⑩ 今日きょう会社かいしゃ同僚どうりょうといつもながらのところで夕食ゆうしょくませた。
→ Hôm nay tôi đã ăn với đồng nghiệp trong công ty ở nơi quen thuộc như mọi khi.
 
⑪ ありがたいことに電話でんわというものがある。わたしはいながらにして重要じゅうよう情報じょうほうあつめられるのさ。
→ Thật tốt khi điện thoại ra đời. Nhờ nó mà chúng ta có thể thu thập được nhiều thông tin quan trọng trong khi vẫn ở một chỗ.
 
⑫ そのみせは、むかしながらの製法せいほう豆腐とうふつくっている。
→ Quán đó vẫn làm đậu phụ theo cách chế biến truyền thống như trước giờ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ ダイレクト・マーケティングは人々ひとびといえながらにしてもの出来でき方法ほうほうである。
→ Tiếp thị trực tiếp là phương pháp giúp mọi người có thể mua sắm được trong khi vẫn ngồi ở nhà.
 
⑭ 彼女かのじょなみだながらに友達ともだちわかれた。
→ Cô ấy đưa tiễn người bạn trong nước mắt.
 
⑮ かれ子供こどもながらにお母さんをたすけるために一生懸命働いっしょうけんめいはたらいた。
→ Cậu ấy trong khi vẫn còn bé nhưng đã làm việc hết mình để giúp đỡ mẹ.
 
⑯ インターネットを活用かつようすればながらにして世界中せかいじゅう情報じょうほうれることができる。
→ Chỉ cần sử dụng Internet là chúng ta có thể thu thập được tin tức trên khắp thế giới trong khi vẫn ngồi một nơi.

 

Từ khóa: 

nagarani

nagaranishite

nagarano


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm