[Ngữ pháp N1] ~ を限りに/限りで: Hết – Đến hết – Hết mình – Đến cùng

bình luận Ngữ Pháp N1, JLPT N1, (5/5)
Cấu trúc

Danh từ + をかぎりに/かぎりで

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Diễn tả sự “tới hạn (điểm cuối) của thời gian hoặc sự vật”, hoặc “Thông báo mốc thời gian kết thúc sự việc gì đó (cho đến hết ngày/tháng/ năm …)
  • ② Các danh từ đi trước đó thường là danh từ chỉ thời gian 「今日きょう今回こんかい本年度ほんねんど今年ことし」, hoặc một số dạng quán ngữ như こえかぎりにちからかぎりに」.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 今日きょうかぎりにタバコたばこをやめることにした。
→ Tôi đã quyết định là đến hết hôm nay sẽ bắt đầu bỏ thuốc lá.
 
② 観衆かんしゅうこえかぎりにさけ拍手喝采はくしゅかっさいしている。
→ Đám đông đang reo hò cỗ vũ hết mình.
 
③ このバンドは今回こんかいのコンサートかぎりに解散かいさんするこのになった。
→ Ban nhạc này sẽ giải tán sau buổi biểu diễn ngày hôm nay.
 
④ 昨日きのう講義こうぎかぎりに鈴木教授すずききょうじゅ大学だいがく定年退官ていねんたいかんした。
→ Giáo sư Suzuki đã nghỉ hưu sau buổi giảng ngày hôm qua.
 
⑤ じつは、今日きょうかぎりに会社かいしゃめることにしたんです。
→ Thật ra thì tôi đã quyết định đến hết hôm nay sẽ nghỉ việc ở công ty.
 
⑥ 在庫ざいこかぎりで終了しゅうりょうします。
→ Chúng tôi sẽ kết thúc bán ra cho đến khi hết hàng trong kho.
 
⑧ 新築しんちくいえった。今月こんげつかぎりにこのマンションまんしょんともおわかれだ。
→ Tôi đã mua một căn nhà mới. Đến hết hôm nay tôi sẽ nói lời tạm biệt căn hộ này.
 
⑨ てんまでとどけとばかりに、こえかぎりにうたった。
→ Cô ấy cất tiếng hát thật to như muốn vang đến trời cao.
 
⑩ 応援団おうえんだんこえかぎりに声援せいえんおくった。
→ Đội cổ vũ đã reo hò hết sức cuồng nhiệt.
 
⑪ ちからかぎりに、ゴールにかってはしっていました。
→ Anh ta chạy hướng về đích hết sức mình.
 
⑫ 今日きょうかぎりに禁煙きんえんする。
→ Hết hôm nay chúng tôi sẽ bắt đầu cấm hút huốc lá.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 今年ことしかぎりに社長職しゃちょうしょく退しりぞき、後進こうしんみちゆずろうとおもう。
→ Tôi định hết năm nay sẽ thôi chức giám đốc, nhường lại cho lớp sau.

⑭ 本年度ほんねんどかぎりにこの講座こうざ受講生じゅこうせい募集ぼしゅうおこなわないことになりました。
→ Hết niên độ này thì sẽ ngừng tuyển học viên cho khoá học này.

⑮ これ かぎりにまえとは親子おやこへりる。以後いごおやでもなく、でもない。
→ Kết thúc việc này thì quan hệ cha con với mày cũng chấm dứt. Từ giờ trở đi không có bố mẹ, con cái gì hết.

⑯ このみせ今日きょうかぎりに閉店へいてんするそうだ。
→ Nghe nói là hết ngày hôm nay quán này sẽ đóng cửa.

⑰ この高校こうこう今年ことしかぎりに生徒せいと募集ぼしゅうしないことになっている。
→ Trường trung học này đến hết năm nay sẽ không tuyển thêm học sinh nữa.
 
⑱ 毎年夏休まいとしなつやすみは富士山ふじさんのぼっていたが、 あしよわくなってきたし、 今年ことしかぎりにやめようとおもっている。
→ Nghỉ hè hàng năm tôi đều leo núi Phú Sĩ nhưng giờ chân đã yếu nên tôi định đến hết năm nay sẽ không leo nữa.
 
⑲ やまみちまよってしまったようだ。こえかぎりにさけんでみたがだれこたえなかった。
→ Dường như chúng tôi đã lạc đường trên núi. Chúng tôi đã cố hét hết sức nhưng không có ai trả lời.
Từ khóa: 

kagiride

wkagirini


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm