Cấu trúc
あらかじめ + V/Câu
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách nói diễn tả việc làm trước, chuẩn bị trước khi một sự việc gì đó diễn ra hoặc một hành động, việc gì đã được thực hiện trước đó.
- ② Cách nói tương tự với 「前もって」và「事前に」
- ③ Kanji: 「予め」
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① あらかじめ設定された。
→ Đã được thiết lập trước.
② 私たちはあらかじめスナックを用意しておいた。
→ Chúng tôi đã chuẩn bị đồ ăn nhẹ trước.
③ 僕は逃げ道をあらかじめ作りました。
→ Tớ đã chuẩn bị một lối thoát trước rồi.
④ 授業に出る前に、あらかじめ単語を調べなさい。
→ Hãy tra trước từ vựng trước khi đến lớp.
⑤ あらかじめ決めておいた場所。
→ Nơi đã được quyết định trước đó.
⑥ あらかじめ用意がしてあるのだ。
→ Tất cả đã được chuẩn bị trước rồi.
⑦ あらかじめ言っておきますが、~。
→ Tôi xin nói trước rằng,….
⑧ わたしは邸宅の外側をまわって、あらかじめあけておいた食堂の窓から邸内に入った。
→ Tôi đi một vòng bên ngoài biệt thự và đã đi vào bên trong từ cửa sổ của một nhà ăn đã mở sẵn trước đó.
⑨ 入会をご希望の方はあらかじめ配布した用紙にご記入の上、お申し込みください。
→ Đối với những người muốn tham gia, xin vui lòng đăng ký sau khi đã điền vào tờ giấy được phát trước đó.
⑩ 彼女は二人の男を家の外へおびき出しておいて、あらかじめ撒いておいたガソリンに火をつけた。
→ Cô ta dụ hai người đàn ông ra khỏi ngôi nhà và châm lửa đốt xăng mà cô ta đã đổ sẵn trước đó.
⑪ 予めご了承ください。
→ Một lần nữa, xin quý khách hãy lưu ý/Xin quý khách thông cảm!
(Dùng nhiều trong thông báo, sau khi đã nêu những điều gì trước đó)
⑫ あらかじめ教科書を読んでください。
→ Hãy đọc sách giáo khoa trước đi.
⑬ あらかじめ発表のじゅんび を します。
→ Hãy chuẩn bị cho bài phát biểu trước đi.
⑭ 彼女はあらかじめ買った薬を二人に飲ませました。
→ Cô ta bắt hai người uống thuốc mà cô ta đã mua sẵn.
⑮ 先生は僕たちにあらかじめ書いた作文を暗記させました。
→ Thầy giáo bắt chúng tôi học thuộc bài văn đã viết sẵn.
⑯ あらかじめ対策を考えなさい。
→ Hãy nghĩ kế sách trước đi.
⑫ あらかじめ教科書を読んでください。
→ Hãy đọc sách giáo khoa trước đi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
→ Hãy chuẩn bị cho bài phát biểu trước đi.
⑭ 彼女はあらかじめ買った薬を二人に飲ませました。
→ Cô ta bắt hai người uống thuốc mà cô ta đã mua sẵn.
⑮ 先生は僕たちにあらかじめ書いた作文を暗記させました。
→ Thầy giáo bắt chúng tôi học thuộc bài văn đã viết sẵn.
⑯ あらかじめ対策を考えなさい。
→ Hãy nghĩ kế sách trước đi.