① あらかじめ設定された。
→ Đã được thiết lập trước.
② 私たちはあらかじめスナックを用意しておいた。
→ Chúng tôi đã chuẩn bị đồ ăn nhẹ trước.
③ 僕は逃げ道をあらかじめ作りました。
→ Tớ đã chuẩn bị một lối thoát trước rồi.
④ 授業に出る前に、あらかじめ単語を調べなさい。
→ Hãy tra trước từ vựng trước khi đến lớp.
⑤ あらかじめ決めておいた場所。
→ Nơi đã được quyết định trước đó.
⑥ あらかじめ用意がしてあるのだ。
→ Tất cả đã được chuẩn bị trước rồi.
⑦ あらかじめ言っておきますが、~。
→ Tôi xin nói trước rằng,….
⑧ わたしは邸宅の外側をまわって、あらかじめあけておいた食堂の窓から邸内に入った。
→ Tôi đi một vòng bên ngoài biệt thự và đã đi vào bên trong từ cửa sổ của một nhà ăn đã mở sẵn trước đó.
⑨ 入会をご希望の方はあらかじめ配布した用紙にご記入の上、お申し込みください。
→ Đối với những người muốn tham gia, xin vui lòng đăng ký sau khi đã điền vào tờ giấy được phát trước đó.
⑩ 彼女は二人の男を家の外へおびき出しておいて、あらかじめ撒いておいたガソリンに火をつけた。
→ Cô ta dụ hai người đàn ông ra khỏi ngôi nhà và châm lửa đốt xăng mà cô ta đã đổ sẵn trước đó.
⑪ 予めご了承ください。
→ Một lần nữa, xin quý khách hãy lưu ý/Xin quý khách thông cảm!
(Dùng nhiều trong thông báo, sau khi đã nêu những điều gì trước đó)⑫ あらかじめ教科書を読んでください。→ Hãy đọc sách giáo khoa trước đi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ あらかじめ発表のじゅんび を します。→ Hãy chuẩn bị cho bài phát biểu trước đi.⑭ 彼女はあらかじめ買った薬を二人に飲ませました。→ Cô ta bắt hai người uống thuốc mà cô ta đã mua sẵn.⑮ 先生は僕たちにあらかじめ書いた作文を暗記させました。→ Thầy giáo bắt chúng tôi học thuộc bài văn đã viết sẵn.⑯ あらかじめ対策を考えなさい。→ Hãy nghĩ kế sách trước đi.