① 人間、死んでしまえばそれまでだ。生きているうちにやりたいことをやろう。
→ Người ta, chết là hết. Muốn làm chuyện gì thì hãy làm trong lúc còn sống.
② 一生懸命働いても病気になればそれまでだ。
→ Dẫu có làm việc chăm chỉ đến mấy nhưng một khi ngã bệnh thì coi như xong.
③ いくらお金をためても、死んでしまえばそれまでだ。
→ Dù có để dành bao nhiêu tiền đi nữa nhưng khi chết là hết.
④ 高い車を買っても、事故を起こせばそれまでだ。
→ Dù có mua xe đắt tiền đi nữa nhưng lỡ gây tai nạn thì cũng chỉ đến thế mà thôi.
⑤ A「お土産、チョコレートにしましょうか。」
B「チョコレートなんか食べてしまえばそれまでだ。なにか記念に残るものがいいよ。」
A: Ta mua sô-cô-la làm qua cho anh ấy nhé?
B: Sô-cô-la thì ăn xong là hết, có còn lại gì đâu. Nên mua thứ gì đó có thể lưu lại làm kỷ niệm thì hay hơn.
⑥ 一度赤ん坊が目を覚ましたらもうそれまでだ。自分のことは何もできない。
→ Một khi đứa bé đã thức giấc là coi như xong. Không còn làm được một việc gì của mình nữa.
⑦ この機械は水に弱い。水がかかればそれまでだ。
→ Cái máy này chịu nước kém. Một khi bị vấy nước vào là coi như xong.
⑧ 死んでしまったらそれまでだ。
→ Chết là hết.
⑨ 雨天ならそれまでだ。
→ Trời mà mưa là coi như xong.
⑩ 悪いことをしないほうがいいよ。見つかればそれまでだ。
→ Cậu không nên làm chuyện xấu. Nếu bị phát hiện là coi như xong.
⑪ 鍵があっても、かけ忘れればそれまでだ
→ Dẫu có ổ khóa nhưng quên khóa thì cũng như không.
⑫ どんなに頑張ってレポートを書いても締め切りに間に合わなければそれまでだ。
→ Dù có cố gắng như thế nào để viết báo nhưng nếu không kịp thì cũng như không.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ ダイエット中なのにアイスクリームをたくさん食べたらそれまでだ。
→ Đang giảm cân mà ăn nhiều kem như thế thì cũng như không.
⑭ 長年勤めた会社だが、退職してしまえばそれまでだ。
→ Dù đó là công ty tôi đã gắn bó lâu năm, nhưng nghỉ việc thì coi như hết.
⑮ どんなに美しい花でも、散ってしまえばそれまでだ。
→ Dù hoa có đẹp đến mấy nhưng khi rụng rồi thì xem như xong