① そのショーの意外性たるや、すべての人の注目を集めるに十分であった。
→ Cái tính bất ngờ của buổi biểu diễn đó đủ làm cho tất cả mọi người chú ý.
② その姿たるや、さながら鬼のようであった。
→ Cái bóng dáng đó giống y như quỷ.
③ その怒りたるや大変なものだった。
→ Nói về sự nổi giận đó, thì khủng khiếp lắm.
④ その歌声たるや、聞き入る聴衆のすべてを感動させる素晴らしいものであった。
→ Cái tiếng hát đó thật tuyệt vời, nó đã làm cảm động toàn thể thính giả đang chăm chú lắng nghe.
⑤ 救出に際しての彼らの活動たるや、長く記憶に留めるに十分値するものであった。
→ Những hoạt động của họ khi cứu nạn rất đáng được ghi lại trong ký ức lâu dài của mọi người.
⑥ その威力たるや抜群である。
→ Cái uy lực đó, là không ai bì được.
⑦ 山田先生の話しぶりたるや、全ての人を感動させた。
→ Cách nói chuyện của thầy Yamada đã làm tất cả mọi người cảm động.