Cấu trúc
Cụm/câu + だろうに + Câu
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn tả ý nghĩa 1 “Ai cũng biết (thấy)…ấy vậy mà (ấy thế mà)…”
- ② Diễn tả ý nghĩa 2 ”Có lẽ – Chắc hẳn là…”
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 1 : Ai cũng biết (thấy)…ấy vậy mà (ấy thế mà)…
+ Thường đi cùng sự phê phán hoặc đồng tình của người nói.
Có nghĩa là : Ai cũng biết (thấy)…ấy vậy mà (ấy thế mà)…
Ví dụ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 2 : Có lẽ – Chắc hẳn là…
+ Là cách nói diễn tả tâm trạng hối tiếc rằng một việc nào đó đã không xảy ra hoặc diễn ra không như mong muốn.
+ 「~でしょうに」là dạng lịch sự của「~だろうに」
+ Phía trước thường đi với 「もし/たら/なら…」
※Dạng sử dụng:
Vたら/Tính từ い + かったら/Tính từ な + だったら/N + だったら+∼だろう(に)
Vば/Tình từ な + ければ/Tính từ な + なら/N + なら+∼だろう(に)
Có nghĩa là : Có lẽ – Chắc hẳn là…
Ví dụ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!