① 彼に会おうか会うまいかと悩んで、家の前を行きつ戻りつしていた。
→ Tôi phân vân là có nên gặp anh ta hay không, nên cứ đi đi lại lại trước nhà.
② 彼女に事実を言おうか言うまいか、廊下を行きつ戻りつ考えた。
→ Tôi cứ đi đi lại lại trước hành lang, phân vân là không biết có nên nói sự thật với cô ấy không.
③ お互い待ちつ持たれつで、助け合いましょう。
→ Chúng ta hãy giúp nhau và cùng nâng đỡ lẫn nhau.
④ 初詣の神社はものすごい人出で、押しつ押されつ、やっとのことで境内まで辿り着いた。
→ Ngôi đền vào dịp thăm viếng đầu năm đông kinh khủng, chen lấn xô đẫy mãi cuối cùng mới vào được bên trong đền.
⑤ ラッシュアワーの時間なので、バス内は乗客で押しつ押されつしている。
→ Vì là giờ cao điểm nên bên trong xe buýt chen hành khách phải chen lấn xô đẩy nhau.
⑥ 久しぶりに友人と差しつ差されつ酒を飲んで何時間もしゃべった。
→ Đã lâu rồi mới ngồi chéc tạc chén thù với bạn, nói chuyện đến mấy tiếng đồng hồ.
⑦ 今日はゆっくり二人で、差しつ差されつ朝まで飲みましょう。
→ Hôm nay hai ta hãy từ từ nâng cốc đến sáng nhé.
⑧ あの試合は抜きつ抜かれつの良いものだった。
→ Trận đấu đó rất hay, hai đội rượt đuổi qua lại.
⑨ 今夜の月は雲間から見えつ隠れつしている。
→ Trăng đêm nay lúc ẩn lúc hiện giữa những đám mây.
⑩ 待ちつ待たれつの間係だ。
→ Đó là một mối quan hệ chờ đợi lẫn nhau.
※ Đây là cách nói mang tính quán ngữ (慣用句)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!