① いつまでも待ってはいられない。
→ Không thể cứ chờ mãi thế này được.
② 試験が近いから、遊んではいられないよ。
→ Sắp thi rồi nên không thể chơi được nữa.
③ 彼氏にフラれたぐらいで落ち込んではいられない
→ Bị hắn ta chia tay thôi thì cậu cũng không nên mãi cứ ủ rủ như thế.
④ 君は大人になりたくないと言うが、人はいつまでも子供ではいられない。
→ Em nói là không muốn trở thành người lớn, nhưng người ta không thể mãi là trẻ con được.
⑤ 君が虐待されているのを放ってはいられない。
→ Tôi không thể bỏ mặc việc cậu bị đối xử tệ như thế mãi được.
⑥ ずっと大学にいたがい、いつまでも学生のままではいられない。
→ Tôi muốn suốt đời đi học, nhưng không thể mãi là sinh viên được.
➆ 愚痴を言ったり泣いたりしてはいられない。解決策を考えなくては。
→ Không thể cứ phàn nàn khóc lóc mãi được. Phải nghĩ cách giải quyết thôi.
⑧ 出発の時間を 20分も過ぎた。遅い人もうこれ以上待ってはいられない。
→ Đã quá giờ xuất phát 20 phút rồi. Không thể tiếp tục đợi những người đến muộn nữa.
⑨ 私は同級生の彼と友達でいたいのに、彼はこのままではいられないという。
→ Mặc dù tôi muốn chỉ là bạn bè với anh bạn cùng lớp, nhưng anh ấy nói là không thể mãi cứ thế này được.
⑩ 足が悪いのでもうこれ以上床に座ってはいられない。
→ Tôi bị đau chân nên không thể cứ ngồi trên sàn thế này thêm được nữa.
⑪ 私もあなたに負けてはいられない。
→ Tôi cũng không thể thua bạn được.⑫ やると決めたら、のんびりしてはいられない。今すぐ準備を始めよう。→ Đã quyết làm thì không thể đủng đỉnh được. Ngay bây giờ phải bắt đầu chuẩn bị thôi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ あれだけひどいこと を言われて、わたしも黙ってはいられなかった。→ Bị nói những lời tồi tệ như thế đến tôi cũng không thể nào im lặng được.
⑭ ずっとお世話になったばかりではいられないし、仕事を探すつもりです。
→ Tôi định sẽ tìm một việc để làm, vì không thể cứ nhận sự giúp đỡ được.
⑮ これ以上彼女が自分自身を責めるのを見てはいられない。
→ Tôi không thể cứ đứng nhìn cô ấy tự trách bản thân như thế được.
⑯ 事態が急を要しますので、ぐずぐずしてはいられません。
→ Do tình hình cấp bách nên tôi không thể từ từ được.
⑰ 時間がないから、遅れて来る人を待ってはいられない。すぐ始めよう。
→ Không còn thời gian, nên không thể cứ chờ những người đến trễ. Chúng ta bắt đầu ngay thôi.
⑱ 今日は勤めがあるので寝呆けてはいられません。
→ Hôm nay tôi có công việc nên không thể cứ mơ ngủ được.
⑲ 妻:すっかり良くなるまで寝ていないと。
夫:こんなに忙しいときに寝てはいられないよ。
– Vợ: Anh phải nằm nghỉ cho đến khi hoàn toàn khỏe hẳn đã.
– Chồng: Trong lúc công việc bận rộn như thế này thì anh không thể nào ngủ yên được.
⑳ 明日は試験だから、こんなところでのんびり遊んではいられない。
→ Ngày mai thi rồi nên không thể nào cứ thảnh thơi vui chơi ở một nơi như thế này được.
㉑ 今晩はお客が何人か来るし、テニスなんかしてはいられない。早く買い物に行かなかればならない。
→ Tối nay có vài người khách đến thăm cho nên không thể cứ nhẩn nha chơi tennis được. Phải đi mua đồ cho sớm.
㉒ 今うちの商品はよく売れているが、うかうかしてはいられない。新しい商品がどんどん出てくるからだ。
→ Dù hiện giờ hàng hóa của chúng ta đang bán rất chạy, nhưng không thể lơ là được. Vì sản phẩm mới cứ ra ào ào.
㉓ この事態を傍観してはいられない。
→ Không thể thờ ơ trước tình trạng này được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
㉔ スキーのシーズンが始まると、私はじっとしてはいられない。
→ Vào mùa trượt tuyết thì tôi không thể ngồi yên một chỗ được.
㉕ こうしてはいられない。早く、知らせなくちゃ。
→ Không thể cứ thế này được. Phải thông báo sớm cho mọi người.