① 君は謝罪して然るべきだ。
→ Cậu xin lỗi thì cũng phải thôi.
② 重罪に処せられてしかるべきだ。
→ Bị xử phạt nặng thì cũng đúng thôi.
③ これだけの味なら、値段が高くてしかるべきだ。
→ Nếu mùi vị ngon như thế thì giá mắc cũng phải thôi.
④ あれだけ世話をしたのだから,お礼を言ってしかるべきだったのに。
→ Tôi đã giúp đỡ anh ta như thế thì chuyện nói lời cảm ơn cũng là lẽ đương nhiên, vậy mà…
⑤ 先輩にはそれ相応の敬意を払ってしがるべきだ。
→ Đối với đàn anh thì chuyện kính trọng là hiển nhiên.
⑥ そういう人は厳しく罰してしかるべきだ。
→ Một gã như vậy xứng đáng bị trừng phạt nghiêm khắc.
⑦ 然る可き人に相談しなさい。
→ Hãy trao đổi xin ý kiến với người phù hợp.
⑧ 彼はしかるべき治療を受けねばならない。
→ Anh ta phải được điều trị y tế phù hợp.
⑨ 式に出るならしかるべき服装をして行きなさい。
→ Nếu bạn dự định tham dự buổi lễ, bạn nên mặc quần áo phù hợp.
⑩ その事にはしかるべき考慮を払いましょう。
→ Vấn đề đó thì tôi sẽ cân nhắc thỏa đáng.
⑪ しかるべき人を立てて交渉するのがよい。
→ Cần đưa người phù hợp đi thương thảo.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!