→ Có thật là 100 năm sau loài người sẽ diệt vong do trái đất nóng dấn lên hay do này kia khác không?
③ ラベンダとかなんとかいう喫茶店で会うと言っていました。
→ Cậu ấy có nói là sẽ gặp anh ở tiệm cà phê tên Lavender hay là gì đó.
④ 五時ごろ会おうとか何とか言っていたよ。
→ Anh ta đã nói là sẽ gặp nhau khoảng 5 giờ hay gì đó.
⑤ 木村さんとか何とかいう女の人が訪ねてきましたよ。
→ Lúc nãy có một người phụ nữ tên là Kimura hay là gì đó tới thăm đấy.
⑥ あの男は給料が安いとかなんとか言って辞めたそうだ。
→ Nghe đâu ông ấy đã thôi việc sau khi nói rằng lương rẻ hay sao ấy.
⑦ 彼女は自信を失ったとか何とか言っていたようです。
→ Dường như cô ấy có nói rằng mình mất tự tin hay sao đó.
⑧ やりたくないとか何とか言っているようだが、本当はやってみたくてしかたがないんだ。
→ Dường như anh ta đại loại có nói rằng mình không muốn làm, nhưng thực ra anh ta lại rất muốn làm thử.
⑨ とかなんとか言って、お前、結局金がほしいんだろ。
→ Nói tóm lại, rốt cuộc mày cần tiền đúng không?
⑩ とか何とかおっしゃって、やっぱり彼女が好きなんでしょ。
→ Nói tới nói lui, quả thật là anh thích cô ấy chứ gì.