Cấu trúc
N + と引き換えに ~
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách nói được sử dụng khi muốn diễn tả ý “đưa ai đó một cái gì để đổi lấy một cái khác”, hoặc “làm một việc gì để đổi lấy một cái khác”.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 彼は人質と引き換えに大金を要求してきた。
→ Anh ta đã yêu cầu rất nhiều tiền để đổi lấy con tin.
② 誘拐犯たちは彼女を無事に引き渡すのと引き換えに身代金を要求した。
→ Những kẻ bắt cóc đã yêu cầu tiền chuộc để đổi lấy sự an toàn của cô ấy.
④ 彼はわずかなお金と引き換えに友達を裏切った。
→ Hắn ta đã phản bội bạn bè chỉ để đối lấy một số tiền ít ỏi.
⑤ 私たちは彼らの連絡先と引き換えに、無料の本を与えた。
→ Chúng tôi đã tặng sách miễn phí để đổi lấy thông tin liên của họ.
⑥ 便利な生活と引き換えに失いつつあるもの。
→ Những thứ đang dần biến mất để đổi lấy một cuộc sống tiện lợi.
⑦ 便利になったが、便利さと引き換えに失ったものは少なくない。
→ Mặc dù đã tiện lợi hơn nhưng những thứ đã mất đi để có được sự tiện lợi đó cũng không phải là ít.
⑧ 彼はケーキ1個と引き換えにオレンジ1個を私にくれた。
→ Anh ấy tặng tôi một trái cam để đổi lấy một miếng bánh.
⑨ 彼は現金と引換に品物を渡す。
→ Anh ta đưa vật phẩm để đổi lấy tiền mặt
⑩ 商品券と引き換えに品物を受け取った。
→ Tôi đã đổi phiếu quà tặng để nhận sản phẩm.
⑫ 人は自分の命と引き換えにいったい何を支払うというのか。
→ Một người sẽ sẵn sàng trả những gì để đổi lấy mạng sống của bản thân?
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 知識と引き換えにメフィストフェレスに魂を売ったドイツの伝説の錬金術師
→ Một nhà giả kim thuật huyền thoại người Đức đã bán linh hồn của mình cho Mephistopheles để đổi lấy kiến thức.
⑭ 主人は女を気の毒に思っていたので、羽織と引き換えに飴を渡してやった。
→ Người quản lý cảm thấy cô ấy đang thương nên đã cho cô ấy một ít kẹo để lấy áo khoác.
⑮ 反政府軍は国内で産出されたダイヤモンドと引き換えに外国製の武器を手に入れており,このことが紛戦を長引かせている。
→ Phiến quân đã đổi lấy kim cương được sản xuất trong nước để mua vũ khí từ nước ngoài, và điều này khiến cuộc nội chiến kéo dài.
⑯ しかし、施設の関係者が、口コミの投稿と引き換えに、今回または次回の宿泊時に金品、割引、アップグレード、特別待遇を提供することはできません。
→ Tuy nhiên, các cá nhân liên quan của cơ sở không được cung cấp quà tặng, giảm giá, nâng cấp, hoặc các cưu đãi đặc biệt trong thời gian này hoặc lần tiếp theo để đổi lấy các bài đánh giá trên mạng.