① この作品は読むものの胸を打たないではおかないだろう。
→ Tác phẩm này chắc sẽ làm người đọc phải cảm động.
② 新企画の中止が決まろうとしているが、担当した者たちは反対しないではおかないだろう。
→ Kế hoạch mới sẽ được quyết định dừng, nhưng chắc hẳn những người đã phụ trách nhất định sẽ phản đối.
③ 明日、新聞に載る記事は、多くの人を驚かせないではおかないだろう。
→ Ngày mai, tin đăng trên báo hẳn sẽ khiến nhiều người phải ngạc nhiên.
④ 彼の過失となれば、会社は損害賠償を請求しないではおかないだろう。
→ Nếu là lỗi của anh ta thì hẳn là công ty sẽ bắt anh ta phải bồi thường thiệt hại.
⑤ 彼の言動はどこか私を苛立たせないではおかないものがある。
→ Hành động, lời nói của anh ta có cái gì đó khiến tôi phải tức tối.
⑥ 大切なことははっきり言わないではおかないほうが良い。
→ Những gì quan trọng hẳn nhiên là không thể không nói ra.
⑦ こんなに酷いことをされたのだから、絶対に謝らせないではおかない。
→ Vì bị chơi một cú đau thế này nên không thể không bắt nó xin lỗi.
⑧ 彼女とのこと、白状させないではおかないぞ。
→ Tôi bắt anh phải khai chuyện anh với cô ấy.
⑧ 今度こそ、本当のことを言わせないではおかないぞ。
→ Lần này tôi nhất định phải bắt cậu nói ra sự thật.
⑨ 今度、またこんなことをしたら、警察に届けないではおかない。
→ Lần tới cậu mà tiếp tục làm thế này thì tôi nhất định sẽ giao cậu cho cảnh sát.
⑩ 息子は一流のサッカー選手になると言って家を出た。大変だが、きっと目的を達成しないではおかないだろう。
→ Con trai tôi nó bỏ nhà đi và nói rằng sẽ trở thành một cầu thủ bóng đá hàng đầu. Tuy không dễ nhưng hẳn là nó nhất định sẽ cố đạt được mục tiêu.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!