① この程度の料理なら、私にも作れないものでもない。
→ Nếu là những món ăn cỡ này, thì không hẳn là tôi không làm được.
② 君がそんなに頼むんだったら、今回だけ特別に認めないものでもないんだけどね。
→ Nếu cậu đã nhờ đến như thế, thì đặc biệt chỉ lần này, không hẳn là tôi không chấp nhận đâu nhé.
③ ドンナイまで一人で行けないものでもないが、一人だと不安だ。
→ Không hẳn là tôi không thể đi một mình đến Đồng Nai được, nhưng một mình thì có chút lo lắng.
④ 道は険しいが、気をつけて歩いて行けば行けないものでもない。
→ Đường đi tuy hiểm trở, nhưng nếu chú ý cẩn thận, thì không hẳn là không đi được.
⑤ そんなに欲しいと言うなら譲ってやらないものでもない。
→ Nếu cậu nói muốn có đến thế thì cũng không hẳn là tôi không nhường cho.
⑥ 大変な仕事だが、徹夜してやれば、できないものでもない。
→ Tuy đây là công việc khó khăn, nhưng nếu thức đêm để làm thì cũng không hẳn là không được.
⑦ 理由次第では、手を貸さないものでもない。
→ Tùy lý do, không hẳn là không giúp được.
⑧ 条件次第では、この仕事を引き受けないものでもない。
→ Cũng tùy điều kiện, không hẳn là không nhận công việc này.
⑨ この ルート で休み無しに走れば、間に合わぬものでもない。
→ Nếu chạy theo lộ trình này mà không nghỉ, thì cũng không hẳn là không kịp.
⑩ 彼が犯人だという証拠はないでもないが、まだ断定はできない。
→ Không hẳn là không có chứng cứ rằng anh ta là tội phạm, nhưng vẫn chưa khẳng định được.
⑪ お寺まで歩いて行けなくもないんですが、山道だし、ちょっと大変ですよ。
→ Không hẳn là không thể đi bộ lên đến chùa, nhưng đường núi hiểm trở, nên hơi vất vả đấy.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!